Tỏ tình trong tiếng Trung được gọi là “表白 (Biǎobái)”, tỏ tình là hành động của người chủ thể muốn thể hiện tình cảm của mình cho đối tượng, để xác định mối quan hệ tình yêu với người đó.
Tỏ tình trong tiếng Trung là 表白 (Biǎobái), tỏ tình là một cá nhân bày tỏ cảm xúc, tình cảm bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy.
Một số từ vựng về tỏ tình trong tiếng Trung:
调情 /tiáoqíng/: Tán tỉnh.
追 /zhuì/: Theo đuổi.
喜欢 /Xǐhuān/: Thích.
爱 /ài/: Yêu.
感情 /gǎnqíng/: Tình cảm.Tỏ tình trong tiếng Trung là gì
撩汉 /liāo hàn/: Thả thính.
心上人 /xīnshàngrén/: Người trong lòng.
约会 /yuēhuì/: Cuộc hẹn.
牵手 /qiānshǒu/: Nắm tay.
初恋 /chūliàn/: Mối tình đầu.
Một số ví dụ về tỏ tình trong tiếng Trung:
1.你可以做我的女朋友吗?
/Nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma?/
Em có thể làm bạn gái của anh không?
2. 你已经暗恋他3年了,今天一定跟她表白。
/Nǐ yǐjīng ànliàn tā 3 niánle, jīntiān yīdìng gēn tā biǎobái./
Bạn đã yêu thầm anh ấy 3 năm, hôm nay bạn phải tỏ tình với cô ấy.
3. 我是对你一见钟情。
/Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng./
Tôi đã yêu em ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tỏ tình trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: