Tiền lương trong tiếng Trung là gì

Tiền lương trong tiếng Trung gọi là “工资” (gōngzī). Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động sau khi họ hoàn thành công việc theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động.

Tiền lương trong tiếng Trung là 工资 /jiābān gōngzī/, tiền lương là khoản thù lao, là khoản bù đắp hao phí sức lao động mà họ nhận được trong quá trình tham gia lao động, sản xuất.

Một số từ vựng về tiền lương trong tiếng Trung:

工资级别 /gōngzī jíbié/: Các bậc lương.

加班工资 /jiābān gōngzī/: Lương tăng ca.

日工资 / rìgōngzī/: Lương theo ngày.

月工资 / yuègōngzī/: Lương tháng.

计件工资 /jìjiàn gōngzī/: Lương theo sản phẩm.

年工资 /niángōngzī/: Lương tính theo năm.

周工资 /zhōugōngzī/: Lương theo tuần.

工资差额 /gōngzī chà’é/: Mức chênh lệch lương.

工资水平 /gōngzī shuǐpíng/: Mức lương.

工资制度 /gōngzī zhìdù/: Chế độ tiền lương.

Một số ví dụ về tiền lương trong tiếng Trung:

1. 你的工资水平是多少?

/nǐ de gōng zī shuǐ píng shì duō shǎo?/

Mức lương hiện tại của bạn là bao nhiêu?

2. 贵公司的工资级别 如何?

/guì gōng sī de gōng zī jí bié rú hé?/

Các bậc lương của công ty bạn là gì?

3. 为了证明我的能力,我会选择计件工资。

/wèi le zhèng míng wǒ de néng lì,wǒ huì xuǎn zé jì jiàn gōng zī./

Để chứng minh năng lực của tôi, tôi sẽ chọn lương theo sản phẩm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tiền lương trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339