Thuế quan trong tiếng Trung là gì

Thuế quan trong tiếng Trung là 关税 (guānshuì). Đây là một loại thuế áp vào hàng hóa nhập khẩu, giúp cung cấp nguồn thu cho chính phủ, thay vì bảo vệ người sản xuất khỏi cạnh tranh từ nước ngoài.

Thuế quan trong tiếng Trung là 关税 /guānshuì/, là tên gọi chung để gọi hai loại thuế trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Đó là thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu.

Một số từ vựng về thuế quan trong tiếng Trung:

1. 税务局 /Shuìwù jú/: Chi cục thuế.

2. 税务机关 /Shuìwù jīguān/: Cơ quan thuế vụ.

3. 税法 /Shuìfǎ/: Luật thuế.

4. 税款 /Shuì kuǎn/: Khoản thuế, số thuế.

5. 税率 /Shuìlǜ/: Thuế suất.

6. 入港税 /Rùgǎng shuì/: Thuế vào cảng.

7. 周转税 /Zhōuzhuǎn shuì/: Thuế chu chuyển.

8. 营业税 /Yíngyèshuì/: Thuế doanh nghiệp.

9. 收入税 /Shōurù shuì/: Thuế thu nhập.

10. 财产税 /Cáichǎn shuì/: Thuế tài sản.

11. 交易税 /Jiāoyì shuì/: Thuế giao dịch.

12. 商品税 /Shāngpǐn shuì/: Thuế hàng hóa.

13. 消费税 /Xiāofèishuì/: Thuế tiêu dùng.

Một số mẫu câu về thuế quan trong tiếng Trung:

1. 削减关税将刺激贸易增长,从而加速推动经济复苏。

/Xuējiǎn guānshuì jiāng cìjī màoyì zēngzhǎng, cóng’ér jiāsù tuīdòng jīngjì fùsū./

Việc cắt giảm thuế quan sẽ thúc đẩy tăng trưởng thương mại, từ đó thúc đẩy sự phục hồi kinh tế.

2. 对许多进口货来说, 一般免征关税。

/Duì xǔduō jìnkǒu huò lái shuō, yībān miǎn zhēng guānshuì./

Đối với nhiều hàng hóa nhập khẩu, thuế quan thường được miễn.

3. 广义税务机关是指国家税务总局及其所属征收机关。

/Guǎngyì shuìwù jīguān shì zhǐ guójiā shuìwù zǒngjú jí qí suǒshǔ zhēngshōu jīguān./

Cơ quan thuế theo nghĩa rộng là chỉ Cơ quan quản lý nhà nước về thuế và các cơ quan quản lý thu cấp dưới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thuế quan trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339