Trong tiếng Trung, thời thơ ấu được gọi là “童年” (/tóngnián/). Đây là giai đoạn từ khi mới sinh ra cho đến khi chúng ta trở thành thiếu niên. Thời thơ ấu là thời kỳ chúng ta dành nhiều thời gian để tương tác với anh chị em ruột và bạn bè, và chúng ta thường tham gia vào những trò chơi kỳ quặc và vui nhộn cùng nhau.
Thời thơ ấu tiếng Trung là 童年 /tóngnián/. Thời thơ ấu luôn gắn liền với mỗi đứa trẻ với những ký ức buồn vui. Dù có trưởng thành chúng ta cũng không thể nào quên.
Một số từ vựng về thời thơ ấu trong tiếng Trung:
小时候 /xiǎoshíhòu/: Lúc nhỏ.
夏季 /xiàjì/: Mùa hè.
记忆 /jìyì/ : Ký ức.Thời thơ ấu tiếng Trung là gì
童年 /tóngnián/: Thời thơ ấu.
回忆 / huíyì/: Hồi tưởng.
家乡 / jiā xiāng/: Quê hương.
任性 /r ènxìng/: Ngang bướng.
爬树 /pá shù/: Trèo cây.
玩玩儿 /wán wanr/: Vui chơi.
时间 /shíjiān/: Thời gian.
Một số ví dụ tiếng Trung về thời thơ ấu:
1. 我想把这值得回忆的经历与所有我喜欢的人分享。
/Wǒ xiǎng bǎ zhè zhídé huíyì de jīnglì yǔ suǒyǒu wǒ xǐhuān de rén fēnxiǎng./
Tôi muốn đem những ký ức đáng nhớ chia sẻ với những người tôi thích.
2. 清新的鮮草總是讓我想起孩童時的夏季。
/Qīngxīn de xiān cǎo zǒng shì ràng wǒ xiǎngqǐ háitóngshí de xiàjì./
Cỏ xanh luôn làm tôi nhớ về những mùa hè thời thơ ấu.
3. 我小时候有一次差点淹死了。
/Wǒ xiǎoshíhòu yǒu yīcì chàdiǎn yān sǐle./
Khi còn nhỏ tôi suýt bị chết chìm.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thời thơ ấu tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: