Thể thao trong tiếng Trung được gọi là “体操 (tǐcāo),” đó là các hoạt động thể chất hoặc kỹ năng được thực hiện với mục đích giải trí, thi đấu, đạt thành tựu, rèn luyện bản thân và nâng cao sức khỏe.
Thể thao tiếng Trung là 体操 (tǐcāo), là tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính chất cạnh tranh, từ đó có việc trao giải thưởng thông qua thành tích đồng thời rèn luyện bản thân, tăng cường sức khỏe.
Một số từ vựng về thể thao trong tiếng Trung:
滑冰 (huá bīng): Trượt băng.
跳高 (tiào gāo): Nhảy cao.
撑杆跳高 (chēng gān tiàogāo): Nhảy xà.
游泳 (yóuyǒng): Bơi.
羽毛球 (yǔ máo qiú): Cầu lông.
足球 (zú qiú): Bóng đá.
网球 (wǎng qiú): Tennis.
跑步 (pǎo bù): Chạy.
跆拳道 (tái quán dào): Taekwondo.
拳击 (quán jí): Boxing.
柔道 (róu dào): Judo.
摔跤 (shuāi jiāo) Đấu vật.
Một số mẫu câu về thể thao trong tiếng Trung:
1. 你最喜欢什么运动?
/Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng?/
Bạn thích nhất môn thể thao nào?
2. 我喜欢打篮球和游泳。
/Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú hé yóuyǒng./
Tôi thích chơi bóng rổ và bơi lội.
3. 除了游泳,偶尔也会打乒乓球。
/Chúle yóuyǒng, ǒu’ěr yě huì dǎ pīngpāng qiú./
Ngoài bơi ra, thỉnh thoảng tôi còn đi đánh bóng bàn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thể thao tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: