Phương tiện giao thông trong tiếng Trung là gì

Phương tiện giao thông trong tiếng Trung được gọi là 交通工具 (Jiāotōng gōngjù). Phương tiện giao thông là sự kết hợp của nhiều loại phương tiện giúp con người và hàng hóa di chuyển một cách hiệu quả và nhanh chóng.

Phương tiện giao thông trong tiếng Trung là 交通工具 (Jiāotōng gōngjù), phương tiện giao thông là tất cả các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên các con đường.

Một số từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng Trung:

自行车 /Zìxíngchē/: Xe đạp.

电动车 /Diàndòng chē/: Xe đạp điện.

摩托车 /Mótuō chē/: Xe máy.

汽车 /Qìchē/: Xe hơi.

公共汽车 /Gōnggòng qìchē/: Xe buýt.

大巴 /Dàbā/: xe khách.

卡车 /Kǎchē/: Xe tải.火车 /Huǒchē/: Xe lửa.

摩托车头盔 /mótuō chē tóukuī/: Mũ bảo hiểm xe máy.

号牌 /hàopái/: Biển số xe.

Một số ví dụ về phương tiện giao thông trong tiếng Trung:

1. 明天你去中国出差吗?

/Míngtiān nǐ qù zhōngguó chūchāi ma?/

Ngày mai anh đi Trung Quốc công tác à?

2. 交通工具是公共交通工具和道路上。

/Jiāotōng gōngjù shì gōnggòng jiāotōng gōngjù hé dàolù shàng./
Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên các con đường.

3. 骑摩托车很危险,我们坐公共汽车吧!

/Qí mótuō chē hěn wéixiǎn, wǒmen zuò gōnggòng qìchē ba!/
Đi xe máy nguy hiểm lắm, chúng ta đi xe buýt nhé!

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Phương tiện giao thông trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339