Nghề nghiệp tiếng Trung là gì

“Nghề nghiệp” trong tiếng Trung là “职业” (zhíyè). Đó là một lĩnh vực hoạt động lao động được đào tạo, trong đó con người có được kiến thức và kỹ năng cần thiết để tạo ra các sản phẩm vật lý hoặc tinh thần cụ thể.

Nghề nghiệp tiếng Trung là 职业 (zhíyè). Là công việc được xã hội chấp nhận để làm ra sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó.

Đáp ứng được những nhu cầu của xã hội, tạo nên thu nhập cho bản thân và đem lại giá trị cho cộng đồng.

Một số từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp:

政府总理 (zhèng fǔ zǒng lǐ): Thủ Tướng.

律师 (lǜ shī): Luật sư.

公务员 (gōngwùyuán): Công chức nhà nước.

总经理 (zǒng jīnglǐ): Tổng giám đốc.

管理 (guǎn lǐ): Quản lý.

警察 (jǐng chá): Cảnh sát.

探险家 (tàn xiǎn jiā): Nhà thám hiểm.

医生 (yī shēng): Bác sĩ.

牙医 (yáyī): Nha sĩ.

兽医 (shòuyī): Bác sĩ thú y.

侦探 (zhēn tàn): Thám tử.

翻译 (fān yì): Phiên dịch.

秘书 (mì shū): Thư ký.

程序员 (chéngxǜ yuán): Lập trình viên.

工程师 (gōng chéng shī): Kỹ sư, kiến trúc sư.

Một số ví dụ về nghề nghiệp trong tiếng Trung:

1. 后来我想做一名歌手。

/Hòulái wǒ xiǎng zuò yī míng gēshǒu./

Sau này tôi muốn trở thành ca sĩ.

2. 他的秘书成了他的出气筒。

/Tā de mìshū chéngle tā de chūqìtǒng./

Thư ký của anh ta trở thành túi đấm của anh ta.

3. 他当过三年翻译。

/Tā dāngguò sān nián fānyì./

Anh ấy đã làm công việc phiên dịch trong ba năm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nghề nghiệp tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339