Bảo hiểm trong tiếng Trung là 保险 /bǎoxiǎn/, là phương thức bảo vệ trước những tổn thất, hình thức quản lý rủi ro, chủ yếu được sử dụng để bảo hiểm cho những rủi ro ngẫu nhiên hoặc tổn thất có thể xảy ra.
Mùa hè trong tiếng Trung là 夏天 /xiàtiān/, mùa hè là một trong bốn mùa. Mùa hè đứng sau mùa xuân, đứng trước mùa thu và mùa đông.
Một số từ vựng tiếng Trung về mùa hè:
沙滩 /shā tān/: Bãi biển.
冲浪 /chōng làn/: Lướt sóng.
游泳 /yóu yǒng/: Bơi.
晒黑 /shài hēi/: Rám nắng.
热 /rè/: Nóng.
旅行 /lǚxíng/: Du lịch.
流汗 /chū hàn/: Đổ mồ hôi.
暑假 /shǔjià/: Kỳ nghỉ hè.
露营 /lù yíng/: Cắm trại.
假期 /jià qī/: Kỳ nghỉ.
Một số ví dụ tiếng Trung về mùa hè:
1.这个天气很适合露营。
/Zhège tiānqì hěn shìhé lùyíng./
Thời tiết này rất thích hợp để cắm trại.
2.夏天人们经常去游泳。
/Xiàtiān rénmen jīngcháng qù yóuyǒng./
Mùa hè mọi người thường đi bơi.
3.你的假期有多长?
/Nǐ de jiàqī yǒu duō zhǎng?/
kỳ nghỉ hè của bạn kéo dài bao lâu?
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Mùa hè tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: