Khoa học trong tiếng Pháp là gì

Trong tiếng Pháp, khoa học được gọi là “science” (/sjɑ̃s/), và đây là một hệ thống kiến thức về các nguyên tắc, cấu trúc của thế giới tự nhiên, được xây dựng thông qua quá trình quan sát, mô tả, đo lường và thực nghiệm.

Khoa học trong tiếng Pháp là science /sjɑ̃s/, là hệ thống kiến thức về những định luật, cấu trúc thế giới tự nhiên, được đúc kết thông qua việc quan sát, mô tả, đo đạc, thực nghiệm.

Khoa học cho ta thấy những kiến thức, quy luật hay học thuyết mới có đặc điểm là tốt hơn, có khả năng thay thế dần những điều cũ, điều lạc hậu và không còn phù hợp với xã hội.

Một số từ vựng tiếng Pháp về khoa học:

La boîte de Petri (f) [bwatdəpətʀi]: Đĩa thuỷ tinh dùng để cấy vi khuẩn hoặc tế bào.

La fiole (f) [fjɔl]: Bình thót cổ.

Le microscrope (m) [mikʀɔskɔp]: Kính hiển vi.

Le forceps (m) [fɔʀsɛps]: Kẹp.

Le bec bunsen (m) [bɛkbœ̃zεn]: Đèn Bunsen.

Science: Khoa học.

Le compte-gouttes (m) [kɔ̃tgut]: Ống nhỏ giọt.

L’entonnoir (m) [ãtɔnwaʀ]: Phễu.

L’éprouvette (f) [epʀuvɛt]: Ống nghiệm.

Một số ví dụ về khoa học trong tiếng Pháp:

1. Une nouvelle expérience scientifique a été appliquée en aquaculture.

Một thí nghiệm mới đã được áp dụng trong nuôi cấy thủy sản.

2. La science montre aux gens des progrès civilisés.

Khoa học cho thấy con người tiến bộ và văn minh.

3. La microscopie montre les cellules tissulaires.

Kính hiển vi cho thấy những mô tế bào.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Khoa học trong tiếng Pháp là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339