Khích lệ trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, “khích lệ” được gọi là “鼓励” (Gǔlì). Khích lệ là việc công nhận những điều tích cực của người khác, tác động đến tinh thần của họ, làm cho họ trở nên hăng hái và hứng khởi hơn, và đó là một nguồn động viên mạnh mẽ có sức mạnh kỳ diệu.

Khích lệ trong tiếng Trung là 鼓励 (Gǔlì). Khích lệ là động từ tác động đến tinh thần làm cho hăng hái, hứng khởi thêm lên kết quả đáng khích lệ, khích lệ bạn cố gắng.

Một số từ vựng về khích lệ trong tiếng Trung:

加油 /Jiāyóu/: Cố lên.

别担心. /bié dānxīn/: Đừng lo lắng.

可以 /Kěyǐ/: Có thể.

永远不要放弃 /Yǒngyuǎn bùyào fàngqì/: Không được bỏ cuộc.

坚强 /jiānqiáng/: Kiên cường.

坚持 /Jiānchí/: Kiên trì.

没问题 /Méi wèntí/: Không sao đâu.

别灰心 /Bié huīxīn/: Đừng nản lòng.

别紧张 /Bié jǐnzhāng/: Đừng căng thẳng.

相信自己 /Xiāngxìn zìjǐ/: Hãy tin vào bản thân.

Một số ví dụ về khích lệ trong tiếng Trung:

1. 这辈子总有美好的事情在等着我们,只是让您感到积极。

/Zhè bèizi zǒng yǒu měihǎo de shìqíng zài děngzhe wǒmen, zhǐshì ràng nín gǎndào jījí./

Cuộc sống này luôn có những điều tốt đẹp đón chờ chúng ta, chỉ là bạn cảm thấy tích cực.

2. 鼓励 是使人们充满热情的心理影响。

/Gǔlì shì shǐ rénmen chōngmǎn rèqíng de xīnlǐ yǐngxiǎng./

Khích lệ là tác động tâm lý làm cho con người hăng hái.
3. 当仇恨强烈时,不要虐待自己并变弱。

/Dāng chóuhèn qiángliè shí, bùyào nüèdài zìjǐ bìng biàn ruò./

Đừng ngược đãi bản thân và yếu đuối khi người ghét bạn vẫn đang rất mạnh mẽ.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Khích lệ trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339