Động vật hoang dã trong tiếng Trung là 野生动物 /Yěshēng dòngwù/, là nói đến các loài động vật hoặc các sinh vật khác sống trong tự nhiên và chưa được thuần hóa.
Động vật hoang dã trong tiếng Trung là 野生动物 (Yěshēng dòngwù), là nói đến các loài động vật hoặc các sinh vật khác sống trong tự nhiên và chưa được thuần hóa và gần như không chịu sự tác động của con người.
Một số từ vựng về Động vật hoang dã trong tiếng Trung:
乌龟 /Wū guī/: Rùa nước.
老虎 /Lǎo hǔ/: Con Hổ.
野生动物 /Yěshēng dòngwù/: Động vật hoang dã.
蝙蝠 /Biān fú/: Con Dơi.
狮子 /Shī zǐ/: Con Sư Tử.
鳄鱼 /è yú/: Cá Sấu.
猴子 /Hóu zi/: Con Khỉ.
大象 /Dà xiàng/: Con Voi.
蛇 /Shé/: Con Rắn.
鹿 /Lù/: Con Nai.
松鼠 /Sōng shǔ/: Con Sóc.
袋鼠 /Dài shǔ/: Con Chuột Túi.
河马 /Hé mǎ/: Con Hà Mã.
长颈鹿 /Cháng jǐng lù/: Hươu Cao Cổ.
狐狸 /Hú lí/: Con Cáo.
狼 /Láng/: Con Sói.
羚羊 /Língyáng/: Con Linh Dương.
熊 /Xióng/: Con Gấu.
Một số ví dụ về Động vật hoang dã trong tiếng Trung:
1. 狮子被称为丛林之王.
/Shīzi bèi chēng wèi cónglín zhī wáng./
Sư Tử được mệnh danh là Chúa tể Sơn lâm.
2. 今晚七点会有野生动物表演.
/Jīn wǎn qī diǎn huì yǒu yěshēng dòngwù biǎoyǎn./
Sẽ có một buổi biểu diễn động vật hoang dã vào lúc 7 giờ tối nay.
3. 明天我们去动物园看大象吧!
/Míngtiān wǒmen qù dòngwùyuán kàn dà xiàng ba!/
Ngày mai chúng ta đến sở thú để xem những con voi nhé!
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Động vật hoang dã trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: