Động vật dưới nước trong tiếng Trung được gọi là “水族” (/Shuǐzú/), bao gồm cả động vật có xương sống và không xương sống, chúng thường sống dưới môi trường nước quanh suốt một phần lớn trong cuộc đời của họ.
Động vật dưới nước trong tiếng Trung là 水族 /Shuǐzú/, Cá là các loài có xương sống cư ngụ dưới nước điển hình nhất, nhưng cũng có thể bao gồm vài loài bò sát, lưỡng cư và thú có vú.
Một số từ vựng về động vật dưới nước trong tiếng Trung:
鳖 /Biē/: Ba ba.
章鱼 /Zhāngyú/: Bạch tuộc.
海豹 /Hǎibào/: Báo biển.
鲍鱼 /Bàoyú/: Bào ngư.
鱼虫 /Yú chóng/: Bọ nước Daphnia.
海绵 /Hǎimián/: Bọt biển.
海鱼 /Hǎiyú/: Cá biển.
鳎鱼 /Tǎ yú/: Cá bơn.
菱鲆 /Líng píng/: Cá bơn Đại Tây Dương.
Một số ví dụ về động vật dưới nước trong tiếng Trung:
1. 水生动物包括:鱼、软体动物、甲壳类动物。
/Shuǐshēng dòngwù bāokuò: Yú, ruǎntǐ dòngwù, jiǎ qiào lèi dòngwù./
Động vật thủy sinh bao gồm: cá, động vật thân mềm, động vật giáp xác.
2. 水生动物有在水下呼吸的能力。
/Shuǐshēng dòngwù yǒu zài shuǐ xià hūxī de nénglì./
Động vật dưới nước có khả năng hô hấp được dưới nước.
3. 水生动物分为咸水种和淡水种。
/Shuǐshēng dòngwù fēn wéi xián shuǐ zhǒng hé dànshuǐ zhǒng./
Động vật dưới nước chia ra loài sống ở nước mặn và loài nước ngọt.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Động vật dưới nước trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: