Cầu thủ bóng đá trong tiếng Trung được gọi là “足球队员/zúqiú duìyuán/.” Đây là những vận động viên thể thao chơi đá bóng và tham gia vào các dạng khác nhau của môn thể thao này, bao gồm bóng đá sân cỏ chuyên nghiệp, bóng đá bãi biển, bóng đá mini và bóng đá đường phố.
Cầu thủ bóng đá tiếng Trung gọi là 足球队员 /zúqiú duìyuán/, là từ chỉ chung các vận động viên thể thao hoạt động với trái bóng và mang tính tập thể nhiều người.
Một số từ vựng về cầu thủ bóng đá trong tiếng Trung:
足球 /zúqiú/: Bóng đá.
足球场 /zúqiúchǎng/: Sân bóng đá.
球门 /qiúmén/: Cầu môn.
足球队员 /zúqiú duìyuán/: Cầu thủ bóng đá.
前卫 /qiánwèi/: Tiền vệ.
中卫 /zhōngwèi/: Trung vệ.
后卫 /hòuwèi/: Hậu vệ.
随停随带球 /suí tíng suí dài qiú/: Vừa chạy vừa chuyền bóng.
裁判 /cáipàn/: Trọng tài.
争球 /zhēngqiú/: Tranh bóng.
半决赛 /bàn juésài/: Bán kết.
守门员 /shǒuményuán/: Thủ môn.
决赛 /juésài/: Chung kết.
教练 /jiàoliàn/: Huấn luyện viên.
Một số ví dụ về cầu thủ bóng đá trong tiếng Trung:
1. 听到中国足球队已经出线的消息,球迷们欣喜万分。
/Tīng dào zhōngguó zúqiú duì yǐjīng chūxiàn de xiāoxī, qiúmímen xīnxǐ wànfēn./
Người hâm mộ vui mừng khôn xiết khi biết tin đội tuyển bóng đá Trung Quốc vượt qua vòng loại.
2. 一个足球队由十一个球员组成。
/Yīgè zúqíudùi yóu shíyīgè qíuyuán zǔchéng./
Một đội bóng đá bao gồm mười một cầu thủ bóng đá.
3. 两年前我跟丽莎在同一支足球队。
/Liǎngnián qián wǒ gēn lìshā zài tóng yīzhī zúqíudùi./
Tôi đã ở trong đội bóng đá của Lisa cách đây hai năm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cầu thủ bóng đá trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: