Cái tất trong tiếng Trung gọi là “袜子 /wàzi/”. Cái tất là một sản phẩm được coi là lớp vật phẩm đầu tiên bảo vệ đôi chân khỏi ẩm ướt, tạo sự thoải mái và tránh việc chân bị sưng to khi di chuyển. Ngoài ra, nó còn giữ ấm cho chân trong mùa lạnh.
Cái tất trong tiếng Trung là gì 袜子 /wàzi/, cái tất hay còn gọi là vớ, là một loại vật dụng đi vào bàn chân người vào mùa lạnh hoặc khi đi giày.
Một số từ vựng về cái tất trong tiếng Trung:
短袜 /duǎn wà/: Tất ngắn.
长统袜 /cháng tǒng wà/: Tất dài.
尼龙袜 /nílóng wà/: Tất ni lông.
丝袜 /sīwà/: Tất sợi tơ tằm.
吊袜带 /diàowàdài/: Dây đeo tất.
吊袜带夹子 /diàowàdài jiázi/: Cái kẹp dây đeo tất.
胸罩 /xiōngzhào/: Cái nịt vú, yếm.
连裤袜 /lián kù wà/: Tất liền quần.
针织绒线帽 /zhēn zhī róngxiàn mào/: Mũ nhung dệt.
背带 bēidài/: Dây đeo (quần, váy).
Một số ví dụ về cái tất trong tiếng Trung:
1.天冷了,我想去买几双连裤袜。
/tiān lěng le , wǒ xiǎng qù mǎi jǐ shuāng lián kù wà./
Trời lạnh rồi, tôi muốn đi mua vài đôi tất liền quần.
2.尼龙袜是什么类型的袜子?
/ní lóng wà shì shén me lèi xíng de wà zi?/
Tất ni-lông là loại tất gì?
3.白色短袜比黑色短袜更容易变脏。
/bái sè duǎn wà bǐ hēi sè duǎn wà gèng róng yì biàn zāng./
Tất ngắn màu trắng sẽ dễ bẩn hơn tất ngắn màu đen.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cái tất trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: