Cải cách trong tiếng Trung là gì

Cải cách trong tiếng Trung gọi là “改革” (gǎigé), đây là quá trình thay đổi và cải tiến để phù hợp hơn với sự phát triển chung của xã hội, mà không ảnh hưởng đến cơ sở hay cơ cấu hiện tại.

Cải cách trong tiếng Trung là 改革 /gǎigé/, là thay đổi phương pháp, hành động của một công việc, hoặc một hoạt động cụ thể để đạt được mục tiêu tốt hơn.

Cải cách là sự điều chỉnh lớn đối với các cấu trúc chính trị, văn hóa, xã hội mang tính hệ thống và được hoạch định rõ ràng, có lộ trình cụ thể.

Một số từ vựng về cải cách trong tiếng Trung:

公平 /gōngpíng/: Công bằng.

革命 /gémìng/: Cách mạng.

改变 /gǎibiàn/: Thay đổi.

封建 /fēngjiàn/: Phong kiến.

改革 /gǎigé/: Cải cách.

复兴 /fùxīng/: Phục hưng.

政治 /zhèngzhì/: Chính trị.

经济 /jīngjì/: Kinh tế.

教育 /jiàoyù/: Giáo dục.

社会 /shèhuì/: Xã hội.

进步 /jìnbù/: Tiến bộ.

退步 /tuìbù/: Lạc hậu.

政策 /zhèngcè/: Chính sách.

行政 /xíngzhèng/: Hành chính.

议定 /yìdìng/: Nghị định.

Một số ví dụ về cải cách trong tiếng Trung:

1. 改革的方案还没有定局,明天可以继续讨论。

/gǎigé de fāng’àn hái méiyǒu dìngjú, míngtiān kěyǐ jìxù tǎolùn./

Các phương án cải cách vẫn chưa được hoàn thiện, các cuộc thảo luận có thể tiếp tục vào ngày mai.

2. 为了加强素质教育,学校改革了考试方法。

/wèile jiāqiáng sùzhì jiàoyù, xué jiào gǎigéle kǎoshì fāngfǎ./

Để nâng cao chất lượng giáo dục, trường học đã cải cách phương pháp giảng dạy.

3. 改革开放以来,我国的民营企业生机勃勃。

/gǎigé kāifàng yǐlái, wǒguó de mínyíng qǐyè shēngjī bóbó./

Sau khi cải cách mở cửa, các doanh nghiệp tư nhân của nước tôi phát triển mạnh mẽ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cải cách trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339