“Bản đồ” trong tiếng Anh được gọi là “map,” phiên âm là mæp. Đó là một biểu đồ khái quát và thu nhỏ của bề mặt Trái đất hoặc là một biểu diễn về không gian, địa điểm, thể hiện thông tin liên quan đến khu vực đó.
Bản đồ tiếng Anh là map, phiên âm /mæp/, là hình ảnh thu nhỏ của bề mặt Trái đất lên mặt phẳng thông qua một quy tắc toán học nhất định và một hệ thống ký hiệu quy ước nhằm phản ánh sự phân bố, trạng thái và hiện tượng có trên mặt đất trong tự nhiên.
Bản đồ còn là bản vẽ một không gian, địa điểm và hiển thị những thông tin liên quan đến khu vực ấy.
Một số từ vựng liên quan đến bản đồ.
Continents /ˈkɒntɪnənts/: Các lục địa.
Europe /ˈjʊərəp/: Châu Âu.
Africa /ˈæfrɪkə/: Châu Phi.
Asia /ˈeɪʒə/: Châu Á.
Australia /ɒsˈtreɪliə/: Châu Úc.
America /əˈmerɪkə/: Châu Mỹ.
Oceans /ˈəʊʃəns/: Các đại dương.
Arctic /ˈɑːktɪk/: Bắc Cực.
Antarctic /ænˈtɑːktɪk/: Nam Cực.
North Pacific /nɔːθ pəˈsɪfɪk/: Bắc Thái Bình Dương.
South Pacific /saʊθ ˈsɪfɪk/: Nam Thái Bình Dương.
Mẫu câu tiếng Anh về bản đồ.
He bought a map showing the population distribution of Scotland.
Anh ấy đã mua một bản đồ hiển thị sự phân bố dân số của Scotland.
On this map, demarcations between regions are shown with dotted lines.
Trên bản đồ này, ranh giới giữa các khu vực được hiển thị bằng các đường chấm chấm.
Parts of the mountainous region in the north of the country have still not been mapped.
Các khu vực miền núi phía bắc của đất nước vẫn chưa được lập bản đồ.
I’ll draw you a map if you’re worried about finding the hotel.
Tôi sẽ vẽ cho một bản đồ nếu bạn lo lắng về việc tìm kiếm khách sạn.
Bài viết bản đồ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: