Xây dựng tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, “xây dựng” được gọi là “jiànlì” (建立). Xây dựng là quá trình thiết kế và xây lắp cơ sở hạ tầng và nhà ở. Dưới đây là một số từ và cụm từ chuyên ngành xây dựng trong tiếng Trung.

Xây dựng tiếng Trung là jiànlì (建立). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở.

Một số từ tiếng Trung chuyên ngành xây dựng:

Hùn nítǔ zhuāng ( 混泥土桩): Cọc bê tông.

Hùnníngtǔ (混凝土): Bê tông.

Níjiāng (泥浆): Vữa.

Bǐng (柄): Cái cán.

Xì shā (细沙): Cát mịn.

Zhuān shí (砖石): Đá xây.

Mó bǎn ( 模板): Cốp pha.

Jī chǔ dǐ zuò gāng jīn (基础底座钢筋): Cốt thép đế móng.

Huā gāng shí (花岗石): Đá hoa cương.

Wūjià zhīchēng (屋架支撑): Giằng kèo.

Jīchǔ zhīchēng jià (基础支撑架): Giằng móng.

Gù zhuān (铺砖): Lát gạch.

Tiē zhuān (贴砖): Ốp gạch.

Dǎ chāi (打拆): Phá dỡ.

Mǒ huī (抹灰): Quét vôi.

Yóuqī (油漆): Sơn.

Tên các loại máy móc bằng tiếng Trung dùng trong xây dựng:

Dǎzhuāng jī (打桩机): Máy đóng cọc.

Yā zhuāng jī (压桩机): Máy ép cọc.

Gāng jīn wān qū jī (钢筋弯曲机): Máy uốn thép.

Dǎ hāng jī (打夯机): Máy đầm.

Tuī tǔ jī (推土机): Máy san đất, máy ủi đất.

Chǎn jī (铲机): Máy xúc.

Ní jiāng bèng (泥浆泵): Máy phun bê tông.

Dòng tǔ zuān kǒng jī(冻土钻孔机): Máy khoan đất thủ công.

Bài viết xây dựng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339