Từ tiếng Nhật cho “Bận rộn” là “isogashī” (忙しい). Nó mô tả trạng thái của việc đang dồn hết sức lực vào một công việc cụ thể mà không có thời gian để làm việc khác đồng thời. Dưới đây là một số câu ví dụ liên quan đến trạng thái bận rộn trong tiếng Nhật.
Bận rộn tiếng Nhật là isogashī (忙しい) đây là một tính từ. Ngoài ra, nó còn có các từ đồng nghĩa khác như awatadashī (慌ただしい) bận hay danh từ tabou (多忙) mang ý nghĩa mạnh hơn thể hiện sự vô cùng bận rộn.
Một số câu ví dụ liên quan đến bận rộn bằng tiếng Nhật.
あのね、今忙しいのよ。
Ano ne, ima isogashī no yo.
Này, tôi đang bận lắm đấy.
昨日一日中忙しかった。
Kinō ichinichijū isogashikatta.
Tôi bận suốt cả ngày hôm qua.
慌ただしい毎日を送る。
Awatadashī mainichi o okuru.
Ngày nào cũng vất vả làm việc này tới việc kia.
母はいつも家事に忙しい。
Haha wa itsumo kaji ni isogashī.
Mẹ tôi lúc nào cũng bận công việc nhà.
今週は非常に忙しいかった。
Konshū wa hijō ni isogashī katta.
Tuần này tôi cực kỳ bận.
お忙しい中 でよくおいでくださいました。
O isogashī naka de yoku oide kudasaimashita.
Rất vui vì trong lúc bận thế mà bạn vẫn đến đây đấy.
わ たちが生活している慌ただしい社会。
Watachi ga seikatsu shite iru awatadashī shakai.
Chúng ta đang sống trong một xã hội bận rộn.
Bài viết bận rộn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: