Thất bại trong tiếng Anh được gọi là ‘failure’, phiên âm là ˈfeɪljə. Định nghĩa cơ bản về thất bại là một tình huống không thành công hoặc không đạt được mục tiêu sau khi một sự kiện nào đó xảy ra tại cùng một thời điểm.
Thất bại được định nghĩa là một hành động, trường hợp không thành công, chứng tỏ không thành công, thiếu sự thành công trong việc thực hiện hoặc là không đạt được điều gì đó theo ý muốn của bản thân, đặc biệt là liên quan đến một hoạt động cụ thể.
Một số câu trích dẫn về thất bại trong tiếng Anh.
Most great people have achieved their greatest success just one step beyond their greatest failure, Napoleon Hill.
Hầu hết những người vĩ đại đã đạt được sự thành công lớn nhất của họ chỉ hơn một bước so với sự thất bại của họ, Napoleon Hill.
Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try, Jack Canfield.
Đừng lo lắng về những thất bại, hãy lo lắng về những cơ hội bạn bỏ lỡ khi bạn thậm chí không thử, Jack Canfield.
Failure is another stepping stone to greatness, Opra Winfrey.
Thất bại là bước đệm khác đến sự vĩ đại, Opra Winfrey.
Failure is a detour, not a dead end street, Zig Ziglar.
Thất bại là một con đường vòng, không phải là một ngõ cụt, Zig Ziglar.
I have not failed. I’ve just found 10,000 ways that won’t work, Thomas Edison.
Tôi chưa thất bại, tôi vừa tìm ra 10,000 cách không hoạt động, Thomas Edison.
It’s failure that gives you the proper perspective on success, Ellen DeGeneres.
Thất bại khiến bạn có nhận thức chính xác về sự thành công, Ellen DeGeneres.
Bài viết thất bại tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: