Sự cách ly tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, “sự cách ly” được gọi là “격리 (gyeogli).” Cách ly là việc tách riêng người mắc bệnh truyền nhiễm hoặc người bị nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm và đưa họ ra xa để hạn chế sự lây truyền bệnh.

Sự cách ly tiếng Hàn là 격리 (gyeogli). Hiện nay cách ly có hai hình thức chính đó là cách ly tập trung và cách ly y tế tại nhà, nơi lưu trú .

Cách ly là một trong số các biện pháp thực hiện để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm lây truyền từ một bệnh nhân đến nhiều người khác, giúp kiểm soát dịch bệnh không lây lan diện rộng.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sự cách ly.

격리되다 (gyeogli doeda): Bị cách ly.

격리 병동 (gyeogli byeongdong): Khu cách ly.

증상이 있다 (jeungsang-i issda): Có triệu chứng.

증상이 없다 (jeungsang-i eobsda): Không triệu chứng.

감염되다 (gam-yeomdoeda): Bị lây nhiễm.

접촉을 삼가다 (jeobchog-eul samgada): Hạn chế tiếp xúc.

환자와 접촉하다 (hwanjawa jeobchoghada): Tiếp xúc với bệnh nhân.

확산 차단 (hwagsan chadan): Ngăn chặn lây lan.

방역 작업 (bang-yeog jag-eob): Công tác chống dịch.

Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến sự cách ly.

우리는 그 환자를 격리 병동에 수용하기로 했다.

Ulineun geu hwanjaleul gyeogli byeongdong-e suyonghagilo haessda.

Chúng tôi đã quyết định đưa bệnh nhân ấy vào khu cách ly.

그는 공항에서 검역하는 과정에서 알게 되어서 격리되었어요.

Geuneun gonghang-eseo geom-yeoghaneun gwajeong-eseo alge doeeoseo gyeoglidoeeoss-eoyo.

Anh ấy được phát hiện trong quá trình kiểm dịch tại sân bay và được đưa đi cách ly.

그 남자는 코로나 감염자로 확인돼 격리 조치가 되었다.

Geu namjaneun kolona gam-yeomjalo hwag-indwae gyeogli jochiga doeeossda.

Người đàn ông được xác nhận đã bị nhiễm Corona và được đưa vào diện cách ly.

Bài viết sự cách ly tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339