Tế nhị trong tiếng Nhật là 典雅 (teneiga), đó là trạng thái của sự lịch lãm, tinh tế của những người có ý thức cao trong cuộc sống xã hội, phản ánh một phần nào đó trong tính cách của mỗi người trong mọi mối quan hệ.
Tế nhị tiếng Nhật là 典雅、phiên âm hiragana là てんが、đọc là tenga.
Tế nhị là một đặc điểm trong tính cách của con người, tính từ này chỉ sự ý tứ, nhã nhặn, khéo léo, nhẹ nhàng,…
Người tế nhị sẽ tỏ ra sự khéo léo trong cách ứng xử với mọi sự việc trong cuộc sống.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tế nhị:
絶対(せったい):,chiêu đãi, tiếp đãi
雅(みやび): duyên dáng thanh lịch
高尚(こうしょう): tao nhã
上品(じょうひん): tinh tế
礼儀正しい(れいぎただしい): lễ phép, lịch thiệp
愛嬌(あいきょう): sự lôi cuốn, mê hoặc
恭しい(うやうやしい): sự kính cẩn, cung kính
恬淡(てんたん): điềm đạm
几帳面(きちょうめん): cẩn thận
足早い(あしばやい): nhanh nhẹn
精巧(せいこう): tinh xảo
優しい(やさしい): dịu dàng
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến tế nhị:
外国人と話すときはゆっくり単語毎にハッキリ丁寧な言葉で伝えましょう。
Gaikoku nin to hanasu toki wa yukkuri tangogoto ni hakkiri teineina kotoba de tsutae mashō.
Khi nói chuyện với người nước ngoài hãy nói chậm rãi, rõ ràng và lịch sự.
典雅な味が口いっぱいに広がって膨らむ。
Tenga na aji ga kuchi ippai ni hirogatte fukuramu.
Hương vị thanh lịch lan toả trong khuôn miệng.
その物語から典雅な宮廷の趣が窺われる。
Sono monogatari kara tengana kyūtei no omomuki ga ukagawa reru.
Câu chuyện đưa ra một ý tưởng về phong cách thanh lịch của cuộc sống cung đình.
典雅な身のこなしの夫人。
Tengana mi no konashi no fujin.
Người phụ nữ với vẻ ngoài duyên dáng.
Bài viết tế nhị tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin:
- Tươi tiếng Nhật là gì
- Sữa chua tiếng Nhật là gì
- Hoạt động hằng ngày tiếng Trung là gì
- Võ thuật tiếng Nhật là gì
- Come off it là gì
- Sáng sớm tiếng Nhật là gì
- Người mẫu tiếng Anh là gì