Diễn viên tiếng Trung được gọi là “演员” (yǎnyuán), họ là những người tham gia vào việc đóng vai của các nhân vật trong phim, vở kịch, chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh, và chuyên nghiệp trong ngành công nghiệp diễn xuất.
Diễn viên tiếng Trung là 演员 /yǎnyuán/. Một người có nghề nghiệp là diễn xuất trên sân khấu, trong phim hoặc trên truyền hình.
Có nhiều diễn viên như diễn viên điện ảnh, diễn viên truyền hình, diễn viên hài, diễn viên thương mại, diên viên lồng tiếng, diễn viên đóng thế.
Một số từ vựng tiếng Trung về diễn viên:
主角 /zhǔjiǎo/: Nhân vật chính.
男主角 /nán zhǔjiǎo/: Nam chính.
女主角 /nǚ zhǔjiǎo/: Nữ chính.
拍电影 /pāi diànyǐng/: Quay phim.
电影剧本 /diànyǐng jùběn/: Kịch bản.
演员 /yǎnyuán/: Diễn viên.
导演 /dǎoyǎn/: Đạo diễn.
电影布景 /diànyǐng bùjǐng/: Cảnh trong phim.
女配角 /nǚ pèijiǎo/: Nữ phụ.
男配角 /nán pèijiǎo/: Nam phụ.
片子 /piànzi/: Phim.
电影角色 /diànyǐng juésè/: Vai diễn.
喜剧演员 /xǐjù yǎnyuán/: Diễn viên hài.
配音演员 /pèiyīn yǎnyuán/: Diễn viên lồng tiếng.
替身 /tìshēn/: Đóng thế.
Một số mẫu câu về diễn viên tiếng Trung:
1. 他被提名为最佳男演员奖.
/Tā bèi tímíng wèi zuì jiā nán yǎnyuán jiǎng/.
Anh được đề cử giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất.
2. 要成为一名职业演员,他必须夜以继日地工作.
/Yào chéngwéi yī míng zhíyè yǎnyuán, tā bìxū yèyǐjìrì dì gōngzuò/.
Để trở thành một diễn viên chuyên nghiệp, anh ấy phải làm việc suốt ngày đêm.
3. 他们说他肯定会获得最佳男配角提名.
/Tāmen shuō tā kěndìng huì huòdé zuì jiā nán pèijiǎo tímíng/.
Họ nói rằng anh ấy chắc chắn sẽ được đề cử cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất.
4. 他以扮演恶棍的演员而闻名.
/Tā yǐ bànyǎn ègùn de yǎnyuán ér wénmíng/.
Anh nổi tiếng là một diễn viên chuyên đóng các vai phản diện.
5. 她可以说是她这一代最好的女演员.
/Tā kěyǐ shuō shì tā zhè yīdài zuì hǎo de nǚ yǎnyuán/.
Cô ấy được cho là nữ diễn viên xuất sắc nhất trong thế hệ của mình.
Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – diễn viên tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: