Trong tiếng Trung, nước dừa được gọi là 椰子汁 (Yē zi zhī). Đây là một chất lỏng trong suốt, thơm ngon, thường nằm bên trong quả dừa non. Khi quả dừa chín, phần nước sẽ giảm và thay thế bằng thịt dừa.
Nước dừa trong tiếng Trung là 椰子汁 /Yē zi zhī/, là chất lỏng, trong, chứa trong quả dừa. Khi quả dừa già đi, nước dừa được thay thế bởi cùi dừa và không khí.
Quả dừa non chứa rất ít cùi dừa, và lớp cùi này mỏng, rất mềm và khá trong.
Một số từ vựng về nước dừa trong tiếng Trung:
汁水 /Zhīshuǐ/: Nước ép.
果汁 /Guǒ zhī/: Nước ép trái cây.
苹果汁 /Píng guǒ zhī/: Nước ép táo.
椰子汁 /Yē zi zhī/: Nước dừa.
百香汁 /Bǎi xiāng zhī/: Nước ép chanh dây.
胡萝卜汁 /Hú luó bo zhī/: Nước ép cà rốt.
西红柿汁 /Xī hóng shì zhī/: Nước ép cà chua.
菠萝汁 /Bō luó zhī/: Nước ép thơm.
西瓜汁 /Xīguā zhī/: Nước ép dưa hấu.
柚子汁 /Yòu zi zhī/: Nước ép bưởi.
莱姆汁 /Lái mǔ zhī/: Nước ép chanh.
桔子汁 /Jú zi zhī/: Nước ép cam.
Một số ví dụ về nước dừa trong tiếng Trung:
1. 我喜欢喝西瓜汁。
/Wǒ xǐhuān hē xīguā zhī./
Tôi thích uống nước ép dưa hấu.
2. 当你放学回家时, 请给我买一杯椰子汁。
/Dāng nǐ fàngxué huí jiā shí, qǐng gěi wǒ mǎi yībēi yē zi zhī./
Bạn đi học về thì mua giúp tôi 1 ly nước dừa nhé.
3. 你喜欢喝果汁或者咖啡?
/Nǐ xǐhuān hē guǒ zhī huòzhě kāfēi?/
Bạn thích uống nước ép trái cây hay cà phê?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nước dừa trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: