Trong tiếng Trung, laptop được gọi là 笔记本电脑 (Bǐjìběn diànnǎo). Đây là một dạng máy tính thường có trọng lượng nhẹ, và thiết kế thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và mục đích sử dụng của từng người.
Laptop trong tiếng Trung là 笔记本电脑 /Bǐjìběn diànnǎo/, là một chiếc máy tính cá nhân giúp dễ dàng mang đi và làm việc ở những địa điểm và địa hình khác nhau.
Một số từ vựng về laptop trong tiếng Trung:
1. 操作系统 /cāozuò xìtǒng/: Hệ điều hành.
2. 程序 /chéngxù/: Chương trình.
3. 存盘 /cúnpán/: Lưu.
4. 导入 /dǎorù/: Cổng vào.
5. 导出 /dǎochū/: Cổng ra.
6. 调制解调器 /tiáozhìjiětiáoqì/: Modem.Laptop trong tiếng Trung là gì
7. 更新 /gēngxīn/: Cập nhật, update.
8. 工具 /gōngjù/: Công cụ.
9. 光盘 /guāng pán/: Đĩa CD.
10. 鼠标 /shǔbiāo/: Con chuột.
11. 互联网 /hù lián wǎng/: Internet.
12. 回收站 /huí shōu zhàn/: Thùng rác.
13. 激活 /jīhuó/: Kích hoạt.
14. 键盘 /jiànpán/: Bàn phím.
15. 接口 /jiēkǒu/: Khe cắm.
Một số mẫu câu về laptop trong tiếng Trung:
1. 东芝笔记本电脑一直代表着世界笔记本电脑 的最高技术水平。
/Dōngzhī bǐjìběn diànnǎo yīzhí dàibiǎozhuó shìjiè bǐjìběn diànnǎo de zuìgāo jìshù shuǐpíng./
Laptop Toshiba luôn đại diện cho trình độ kỹ thuật cao nhất của máy tính xách tay trên thế giới.
2. 这是不建议案的笔记本电脑外观与家居清洁剂清洗。
/Zhè shì bù jiànyì àn de bǐjìběn diànnǎo wàiguān yǔ jiājū qīngjié jì qīngxǐ./
Không nên làm sạch bên ngoài của laptop bằng các chất tẩy rửa gia dụng.
3. 视觉效果的好坏已经成为不少用户评价笔记本电脑品质的重要指标。
/Shìjué xiàoguǒ de hǎo huài yǐjīng chéngwéi bù shǎo yònghù píngjià bǐjìběn diànnǎo pǐnzhí de zhòngyào zhǐbiāo./
Chất lượng của hiệu ứng hình ảnh đã trở thành một chỉ số quan trọng để nhiều người dùng đánh giá chất lượng của laptop.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Laptop trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: