Trong tiếng Trung, “hải sản” được gọi là “海鲜” (hǎixiān). Đó là bất kỳ loài sinh vật biển nào được sử dụng làm thực phẩm cho con người, bao gồm cá biển, động vật thân mềm, động vật giáp xác và động vật da gai.
Hải sản trong tiếng Trung là 海鲜 /hǎixiān/, là tên gọi chỉ tất cả các sinh vật biển được chế biến thành món ăn như các loại cá biển, động vật thủy sinh như sứa, thậm chí gồm cả rong biển và vi tảo.
Hải sản không chỉ là nguồn thực phẩm cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho con người, nhất là hàm lượng đạm và khoáng chất, mà còn có hương vị thơm ngon khi chế biến.
Một số từ vựng về hải sản trong tiếng Trung:
章鱼 /zhāngyú/: Bạch tuộc.
鱼肚 /yúdù/: Bong bóng cá.
海水鱼 /hǎishuǐ yú/: Cá biển.
鱼翅 /yúchì/: Vi cá.
鲑鱼 /guīyú/: Cá hồi.
墨鱼 /mòyú/: Cá mực.
河豚 /hétún/: Cá nóc.
鳕鱼 /xuěyú/: Cá tuyết.
青鱼 /qīngyú/: Cá trám.
蛤蜊 /gélí/: Nghêu.
牡蛎 /mǔlì/: Con hàu.
海蟹 /hǎi xiè/: Cua biển, ghẹ.
黄鳝 /huángshàn/: Lươn.
海螺 /hǎiluó/: Ốc biển.
海鲜 /hǎixiān/: Hải sản.
紫菜 /zǐcài/: Rong biển.
蚶子 /hān zi/: Sò.
海蜇 /hǎizhē/: Sứa.
龙虾 /lóngxiā/: Tôm hùm.
Một số ví dụ về hải sản trong tiếng Trung:
1. 假设您开设了一家海鲜食品店。
/Jiǎshè nín kāishèle yījiā hǎixiān shípǐn diàn./
Giả sử bạn mở một cửa hàng tạp hóa hải sản.
2. 海鲜市场上,到处是刚刚捕捞的鱼虾。
/Hǎixiān shìchǎng shàng, dàochù shì gānggāng bǔlāo de yú xiā./
Chợ hải sản đầy ắp tôm cá tươi ngon.
3. 我们要采购金枪鱼,松鼠鱼,马林鱼,旗鱼,蕉旗鱼海鲜。
/Wǒmen yào cǎigòu jīnqiāngyú, sōngshǔ yú, mǎ lín yú, qí yú, jiāo qí yú hǎixiān./
Chúng tôi muốn mua hải sản cá ngừ, cá sóc, cá cờ, cá kiếm, cá chuối.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Hải sản trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: