Phụ kiện thời trang trong tiếng Trung là gì

Phụ kiện thời trang trong tiếng Trung được gọi là “时尚配饰 (Shíshàng pèishì)”. Phụ kiện thời trang là các món đồ có nhiệm vụ hỗ trợ làm đẹp và hoàn thiện phong cách thời trang cá nhân.

Phụ kiện thời trang trong tiếng Trung là 时尚配饰 (Shíshàng pèishì), phụ kiện thời trang là những món đồ tôn lên sự cá tính của người dùng, giúp người mang trở nên nổi bật và ấn tượng hơn.

Một số từ vựng về phụ kiện thời trang trong tiếng Trung:

发梳 /fā shū/: Lược chải đầu.

假发 /jiǎ fā /: Tóc giả.

发卡 /fā qiǎ/: Kẹp.

耳环 /ěr huán/: Bông tai.

假指甲 /jiǎ zhǐ jiǎ/: Móng tay giả.

手表 /shǒubiǎo/: Đồng hồ đeo tay.

指环 /zhǐ huán/: Nhẫn.

袜子Wàzi: Tất.

脚链 /jiǎo liàn/: vòng chân.

太阳镜 /tài yáng jìng/: Kính râm.

手套 /shǒutào/: Găng tay.

Một số ví dụ về phụ kiện thời trang trong tiếng Trung:

1. 我想买一份礼物送给我闺蜜。

/Wǒ xiǎng mǎi yī fèn lǐwù sòng gěi wǒ guīmì./

Tôi muốn mua một món quà để tặng cho bạn thân của mình.

2. 时尚配饰是具有支撑和美化功能的物品。

/Shíshàng pèishì shì jùyǒu zhīchēng hé měihuà gōngnéng de wùpǐn./

Phụ kiện thời trang là những món đồ có chức năng hỗ trợ làm đẹp.

3. 我想看一看今年最流行的太阳镜。

/Wǒ xiǎng kàn yī kàn jīnnián zuì liúxíng de tàiyángjìng./

Tôi muốn xem mẫu kính râm thịnh hành nhất của năm nay.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Phụ kiện thời trang trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339