Mua sắm trong tiếng Trung được gọi là 购物 /gòuwù/, là quá trình mua các sản phẩm hoặc dịch vụ, có thể thực hiện trực tiếp tại cửa hàng hoặc trực tuyến qua mạng Internet.
Mua sắm trong tiếng Trung gọi là 购物 /gòuwù/, là hoạt động mua hàng hóa diễn ra hàng ngày hàng giờ của các cá nhân và tổ chức trong một nền kinh tế.
Một số từ vựng về mua sắm trong tiếng Trung:
商品分类 /shāngpǐn fēnlèi/: Phân loại sản phẩm.
新品 /xīnpǐn/: Sản phẩm mới.
涨价 /zhǎng jià/: Tăng giá.
退货 /tuhuò/: Trả hàng.
电子商务 /diànzǐ shāngwù/: Thương mại điện tử.
清仓 /qīngcāìng/: Xả kho.
美容品 /měiróng pǐn/: Mỹ phẩm.
网购 /wǎnggòu/: Mua sắm trực tuyến.
包邮 /bāo yóu/: Miễn phí vận chuyển.
购物 /gòuwù/: Mua sắm.
优惠券 /yōuhuì quàn/: Phiếu giảm giá.
刷卡 /shuākǎ/: Quẹt thẻ.
付款 /fùkuǎn/: Thanh toán.
Một số ví dụ về mua sắm trong tiếng Trung:
1. 你每周几次购物?
/nǐ měi zhōu jǐ cì gòuwù?/
Mỗi tuần bạn mua sắm mấy lần?
2. 我喜欢在网站购物。
/wǒ xǐhuān zài wǎngzhàn gòuwù./
Tôi thích mua sắm trực tuyến.
3. 明天我们一起去购物家电产品吧。
/míngtiān wǒmen yīqǐ qù gòuwù jiādiàn chǎnpǐn ba./
Ngày mai chúng ta cùng nhau đi mua sắm đồ gia dụng nhé.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Mua sắm trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: