Hải quan trong tiếng Trung được gọi là 海关 (Hǎiguān). Đây là một ngành có trách nhiệm thực hiện kiểm tra và giám sát hàng hóa, phương tiện vận tải, cũng như thực hiện nhiệm vụ phòng ngừa buôn lậu và kiểm soát việc vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới.
Hải quan trong tiếng Trung gọi là 海关 /Hǎiguān/, là hoạt động mang tính nhà nước ở cửa khẩu trên lãnh thổ một quốc gia, bằng các biện pháp mang tính chất thuế quan và phi thuế quan.
Một số từ vựng về hải quan trong tiếng Trung:
出口 /chūkǒu/: Xuất khẩu.
入口 /rùkǒu/: Nhập khẩu.
海关 /Hǎiguān/: Hải quan.
申报 /shēnbào/: Khai báo.
检查 /jiǎnchá/: Kiểm tra.
征收 /zhēngshōu/: Trưng thu.
查问 /cháwèn/: Thẩm tra.
开拆 /kāi chāi/: Bóc dỡ.
许可证 /xǔkě zhèng/: Giấy phép.
滞纳金 /zhìnàjīn/: Tiền nộp phạt.
Một số ví dụ tiếng Trung về hải quan:
1. 发货前请仔细检查产品。
/Fā huò qián qǐng zǐxì jiǎnchá chǎnpǐn./
Trước khi chuyển hàng kiểm tra hàng hóa thật kỹ.
2. 你海关手续已检查好了。
/Hǎiguān shǒuxù yǐ jiǎnchá hǎole./
Thủ tục hải quan đã được kiểm tra.
3. 进出口的高关税是国际贸易的障碍。
/Jìn chūkǒu de gāo guānshuì shì guójì màoyì de zhàng’ài./
Thuế nhập khẩu và xuất khẩu cao là một trở ngại cho thương mại quốc tế.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Hải quan trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: