Phim hoạt hình tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, phim hoạt hình được gọi là ‘动画片’ (dònghuà piàn). Đây là một thể loại phim phổ biến và được yêu thích bởi trẻ em. Trong loại phim này, nhân vật không phải là người thật mà được họa sĩ tạo ra dựa trên sáng tạo và trí tưởng tượng của họ.

Phim hoạt hình tiếng Trung là 动画片 (dònghuà piàn), là một hình thức sử dụng ảo ảnh quang học về sự chuyển động do nhiều hình ảnh tĩnh được chiếu tiếp diễn liên tục, là một trong những thể loại phim được rất nhiều các bạn nhỏ yêu thích.

Một số từ vựng về phim hoạt hình trong tiếng Trung:

人物 (rénwù): Nhân vật.

个性 (gèxìng): Tính cách.

掌故 (zhǎnggù): Chuyện cổ tích.

电影院 (diànyǐngyuàn): Rạp chiếu phim.

内容 (nèiróng): Nội dung.

意义 (yìyì): Ý nghĩa.

画 (vẽ): Vẽ.

著者 (zhùzhě): Tác giả.

哏 (gén): Thú vị, hài hước.

观战 (guānzhàn): Khán giả.

儿童 (értóng): Nhi đồng.

Một số ví dụ về phim hoạt hình trong tiếng Trung:

1. 我以一名随军观战人员的身分,试图到尽可能靠近前线的地方去。

/Wǒ yǐ yī míng suíjūn guānzhàn rényuán de shēnfèn, shìtú dào jǐn kěnéng kàojìn qiánxiàn dì dìfāng qù./

Với tư cách là một khán giả, tôi cố gắng đến gần phía trước nhất có thể.

2. 用自己的语言把课文内容复述。

/Yòng zìjǐ de yǔyán bǎ kèwén nèiróng fùshù./

Dùng lời của mình để kể lại nội dung bài.

3. 她的画博得了老师的赞扬。

/Tā de huà bódéle lǎoshī de zànyáng./

Những bức tranh của cô đã giành được nhiều lời khen ngợi từ các giáo viên.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Phim hoạt hình tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339