Trong tiếng Trung, từ “núi” được viết là “山” (shān), đề cập đến một đặc điểm địa hình nổi bật trên mặt đất, được hình thành thông qua các sự biến đổi do tác động của lực nội, và thường có độ cao từ 500 mét trở lên so với mặt nước biển.
Núi trong tiếng Trung là 山 /shān/, là dạng địa hình lồi, có sườn dốc và độ cao lớn hơn đồi, nằm trải dài trên phạm vi nhất định. Nó được hình thành từ hiện tượng uốn nếp do tác động của nội lực.
Một số từ vựng về núi trong tiếng Trung:
1. 山谷 /shāngǔ/: Khe núi, thung lủng.
2. 山峰 /shānfēng/: Đỉnh núi.
3. 山坡 /shānpō/: Sườn núi.
4. 山区 /shānqū/: Vùng núi.
5. 山川 /shānchuān/: Sông núi.
6. 山脉 /shānmài/: Dãy núi.
7. 山脚 /shānjiǎo/: Chân núi.
8. 爬山 /pá shān/: Leo núi.
9. 火山 /huǒshān/: Núi lửa.
10. 湖 /hú/: Hồ nước.
11. 树林 /shùlín/: Rừng cây.
12. 溪流 /xīliú/: Dòng suối.
Một số mẫu câu về núi trong tiếng Trung:
1. 世界上海拔最高的山峰是珠穆朗玛峰。
/Shìjiè shàng hǎibá zuìgāo de shānfēng shì zhūmùlǎngmǎ fēng./
Ngọn núi cao nhất trên thế giới là Everest.
2. 我们爬到了山的最高点。
/Wǒmen pá dàole shān de zuìgāo diǎn./
Chúng tôi đã leo lên điểm cao nhất của ngọn núi.
3. 这座山是那座山的两倍高。
/ Zhè zuò shān shì nà zuò shān de liǎng bèi gāo./
Ngọn núi này cao gấp đôi ngon núi kia.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Núi trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: