Zalo trong tiếng trung là gì

“Zalo” trong tiếng Trung có thể gọi là “扎洛 /zhā luò/,” là một ứng dụng nhắn tin đa nền tảng nhanh chóng, được phát triển bởi công ty VNG tại Việt Nam. Ngoài Việt Nam, ứng dụng này còn được sử dụng ở một số quốc gia khác.

Zalo trong tiếng trung gọi là 扎洛 /zhā luò/, là ứng dụng nhắn tin nhanh đa nền tảng được phát triển bởi công ty VNG ở Việt Nam.

Ngoài Việt Nam ứng dụng này còn được sử dụng tại các quốc gia như Hoa Kỳ, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Úc, Đức, Myanmar và Singapore.

Một số từ vựng về zalo trong tiếng Trung:

脸书 /liǎnshū/: Facebook.

谷歌 /gǔgē/: Google.

推特 /tuītè/: Twitter.

扎洛 /zhā luò/: Zalo.

照片墙 /zhàopiàn qiáng/: Instagram.

微信 /wēixìn/: WeChat

微博 /wēi bó/: Weibo.

抖音 /dǒuyīn/: Tiktok.

百度百科 /bǎidù bǎikē/: Bách khoa toàn thư trực tuyến Baidu.

热门 /rèmén/: Các chủ đề hot.

社会网络 /shè huì wǎngluò/: Mạng xã hội.

用户名 /yòng hù míng/: Tài khoản.

关注 /guānzhù/: Theo dõi.

拉黑 /lāhēi/: Block.

发帖 /fātiē/: Đăng bài, đăng status.

Một số ví dụ về zalo trong tiếng trung:

1. 扎洛是越南使用人数最多的软件.

/zhā luò shì yuènán shǐyòng rénshù zuìduō de ruǎnjiàn./

Zalo là phần mềm được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam.

2. 她的眼光定在巴扎洛夫脸上.

/tā de yǎnguāng dìng zài bā zhā luò fū liǎn shàng./

Đôi mắt cô ấy dán chặt vào ứng dụng zalo rồi.

3. 你喜欢使用扎洛软件吗?

/nǐ xǐhuān shǐyòng zhā luò ruǎnjiàn ma?/

Bạn có thích sử dụng phần mềm Zalo không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Zalo trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339