Xe bus trong tiếng Trung được gọi là “公共汽车” (/Gōnggòng qìchē/). Đó là một loại phương tiện công cộng vận chuyển được thuê, có một người lái, và được sử dụng để chở hành khách hoặc một nhóm hành khách với mục đích di chuyển.
Xe bus trong tiếng Trung là 公共汽车 /Gōnggòng qìchē/, là một loại xe chạy bằng động cơ điện hoặc xăng và được thiết kế để chở nhiều người ngoài lái xe cùng một lúc.
Một số từ vựng về xe bus trong tiếng Trung:
后备厢 /Hòubèixiāng/: Cốp xe.
载客 /Zài kè/: Chở khách.
起步价 /Qǐbù jià/: Giá mở cửa.
计程表 /Jì chéng biǎo/: Đồng hồ đo.
公共汽车 /Gōnggòng qìchē/: Xe bus.
车费 /Chē fèi/: Tiền xe.
慢 /Màn/: Chậm.
快 /Kuài/: Nhanh.
送 /Sòng/: Tiễn.
堵车 /Dǔchē/: Tắc đường.
停 /Tíng/: Dừng.
上车 /Shàng chē/: Lên xe.
下车 /Xià chē/: Xuống xe.
车站 /Chēzhàn/: Bến xe.
Một số ví dụ về xe bus trong tiếng Trung:
1. 但愿别堵车,否则只能绕着走。
/Dàn yuàn bié dǔchē, fǒuzé zhǐ néng ràozhe zǒu./
Mong là đừng tắc đường, nếu không thì đành phải chạy đường vòng thôi.
2. 我想预订公共汽车。
/Wǒ xiǎng yùdìng Gōnggòng qìchē./
Tôi muốn đặt một chiếc xe bus.
3. 师傅,麻烦您开一下后备箱。
/Shīfu, máfan nín kāi yí xià hòubèixiāng./
Bác tài, làm phiền bác mở giúp tôi cốp xe phía sau.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Xe bus trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: