Trong tiếng Trung, HSK được viết là 汉语水平考试 (hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì). Đây là một kỳ thi dùng để đánh giá trình độ tiếng Trung của những người muốn đến Trung Quốc học tập hoặc làm việc.
HSK trong tiếng Trung gọi là 汉语水平考试 /hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì/. Là một kỳ thi được HANBAN – một tổ chức phi chính phủ liên kết với Bộ giáo dục nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa tổ chức.
Một số từ vựng về HSK trong tiếng Trung:
结业证 /jié yè zhèng/: Chứng chỉ.
文凭 /wén píng/: Văn bằng.
试题 /kǎo tí/: Đề thi, bài thi.
汉语水平考试 /hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì/: Kỳ thi HSK.
考试团 /kǎoshì tuán/: Hội đồng thi.
口头考试 /kǒu tóu kǎo shì/: Kỳ thi vấn đáp.
初级 /chūjí/: Sơ cấp.
中级 /zhōngjí/: Trung cấp.
水平 /shuǐpíng/: Trình độ.
考察 /kǎochá/: Khảo sát.
高级 /gāojí/: Cao cấp.
投考者 /tóu kǎo zhě/: Thí sinh.
Một số ví dụ về HSK trong tiếng Trung:
1. 目前, HSK考试规则有一些变化。
/mùqián, HSK kǎoshì guīzé yǒu yīxiē biànhuà./
Hiện nay quy định về kỳ thi HSK có một số thay đổi.
2. 你打算什么时候考HSK?
/nǐ dǎsuàn shénme shíhòu kǎo HSK?/
Bạn dự định khi nào thi HSK?
3. 我参加了HSK考试得了220分。
/wǒ cānjiāle HSK kǎoshì déliǎo 220 fēn./
Tôi tham gia kỳ thi HSK đạt 220 điểm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – HSK trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: