Ho trong tiếng Nhật được viết là “咳” (せき), phiên âm romaji là “seki”. Đây là một phản xạ có điều kiện, xuất hiện đột ngột và thường tái diễn, giúp loại bỏ các chất bài tiết hoặc chất kích thích trong cơ thể.
Ho tiếng Nhật là 咳 (せき), phiên âm romaji là seki.
Ho là một phản xạ có điều kiện xuất hiện đột ngột và thường lặp đi lặp lại, nó có tác dụng giúp loại bỏ các chất bài tiết, chất có thể gây kích thích, các hạt ở môi trường bên ngoài và các vi khuẩn bám vào đường hô hấp.
Các từ vựng khác của tiếng Nhật về bệnh tật:
くしゃみ: hắt hơi.
風邪:かぜ:cảm lạnh.
インフルエンザ: cúm gia cầm.
喘息:ぜんそく:hen suyễn.
腹痛:ふくつう:đau bụng.
吐き気:はきけ:buồn nôn.
水痘:すいとう:bệnh thủy đậu.
発疹:ほっしん:phát ban.
心臓発作:しんぞうほっさ:đau tim.
Các ví dụ mẫu câu về ho trong tiếng Nhật:
彼 は 咳 を し て うなされ て い た.
Lắng nghe hơi thở nhỏ, không liền mạch của nó, tiếng ho, tiếng rên rỉ của nó.
ある意味ワールドトレードセンターは 不幸な方法で 建築に注目を惹き 今まで長らく 考えられて来なかったような 存在感を与え 共通の話題にしたのだと思います.
Tôi nghĩ là Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), bằng cách không mấy hay ho, mang kiến trúc vào trung tâm chú ý bằng một cách mà tôi nghĩ mọi người đã không nghĩ tới trong thời gian dài, và làm nó thành chủ để thường xuyên được nhắc tới.
面白 い 話題 は な い か ?
Có ai có chủ đề hay ho nào không?
Bài viết ho trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: