Happy birthday to me là gì. Hãy cùng canhosunwahpearl.edu.vn tìm hiểu Happy birthday to me là gì
Happy birthday to me là chúc mừng sinh nhật tôi, là lời chúc mừng dành cho chính mình về ngày mình được sinh ra đời. Một số từ vựng và mẫu câu về sinh nhật bằng tiếng Anh.
Happy birthday to me là chúc mừng sinh nhật tôi, là lời chúc mừng dành cho chính mình về ngày mình được sinh ra đời và thường vào thời nay tất cả chúng ta hay tổ chức một trong mỗi buổi tiệc cùng với bạn bè và người thân trong gia đinh để ăn mừng.
Một số từ vựng tiếng Anh về sinh nhật.
Balloon /bə’lu:n/: Bóng bay.
Birthday /´bə:θ¸dei/: Ngày sinh nhật.
Birthday cake /keik/: Bánh sinh nhật.
Blow out /bləʊ/ /aut/: Thổi nến.
Candle /’kændl/: Nến.
Wish /wi∫/: Điều ước.
Decoration /dekə´reiʃən/: Đồ trang trí.
Gift /gift/: Quà.
Sparkler /´spa:klə/: Pháo sáng.
Ribbon /ribn/: Ruy băng.
Invitation /invi’teiʃn/: Giấy mời.
Các mẫu câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh.
On this wonderful day, I wish you the best that life has to offer. Happy birthday.
Trong ngày đặc trưng này, tôi chúc bạn những điều tốt nhất mà cuộc sống hiện đại rất có khả năng mang lại. Chúc mừng sinh nhật.
Happy birthday to you, may good luck go with you and happiness too.
Chúc mừng sinh nhật của bạn, mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn và niềm hạnh phúc cũng vậy.
Sending your way a bouquet of happiness. To wish you a very happy birthday.
Gửi đến bạn một bó hoa hạnh phúc. Chúc bạn một sinh nhật hạnh phúc.
Wishing you a beautiful day with good health and happiness forever. Happy birthday.
Chúc bạn một ngày tốt đẹp với sức khỏe tốt và sự sung sướng bất tận. Chúc mừng sinh nhật.
Bài viết Happy birthday to me là gì được tổng hợp bởi phòng kinh doanh sunwah pearl cho thue.
Xem thêm thông tin: