Facebook (フェースブック: Fēsubukku) là một mạng xã hội phổ biến, cho phép người dùng kết nối với nhau mà không bị gò bó bởi khoảng cách địa lý. Nó cung cấp khả năng đăng tải, chia sẻ hình ảnh và cập nhật tin tức phổ biến.
Facebook phiên âm tiếng Nhật là フェースブック (Fēsubukku).
Là diễn đàn mang tính xã hội, nơi mà bạn có thể thoả thích thể hiện bản thân bằng những hình ảnh, video, tâm trạng của chính bản thân mình.
フェースブック đi với động từ します mang nghĩa là “lướt Facebook”.
Từ vựng liên quan đến Facebook:
公開 (koukai): công khai.
もっと見る (motto miru): xem chi tiết.
写真をシェア(syashin wo shea): chia sẻ ảnh.
ホーム (hōmu): trang chủ.
プロフィール (purofīru): trang cá nhân.
グループ (gurūpu): nhóm.
メッセージ (messēji): tin nhắn.
チャット (chatto): chat, trò chuyện.
いいね!: like, thích.
50 分前 (funmae): 56 phút trước.
数秒前 (suubyoumae): vừa xong.
友達を検索 (tomodachi wo kensaku): tìm kiếm bạn bè.
自分のみ (jibun nomi): riêng tư.
知り合い (shiriai): quen biết .
削除 (sakujo): xoá.
編集 (henshyuu): chỉnh sửa.
さらに表示 (sarani hyouji): hiển thị thêm.
タイムライン (taimu rain): dòng thời gian.
恋愛対象 (renaitaishou): tình trạng hôn nhân.
投稿 (toukou): đăng.
設定 (settei): cài đặt.
パスワード (pasuwādo): mật khẩu.
おすすめ (osusume): đề xuất.
共通の友達 (kyoustuu no tomodachi): bạn chung.
Ví dụ về từ Facebook:
食べながらフェースブック をして私は母に叱られる。
Tabenagara fēsubukku o shite haha ni shikara reru.
(Tôi bị mẹ la vì vừa ăn vừa lướt Facebook).
フェースブックのおかげで、日本人と友達になれました。
Fēsubukku no okage de, nihonjin to tomodachi ni naremashita.
(Nhờ có Facebook mà tôi có thể kết bạn được với người Nhật).
Bài viết Facebook tiếng Nhật là gì được soạn bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: