Canh cà chua trứng tiếng Trung là gì

Canh trứng cà chua là một món ăn ngon và hấp dẫn, với nguyên liệu cực kì đơn giản bao gồm trứng, cà chua và hành lá. Bạn có thể nấu món này nhanh chóng chỉ trong vòng 10 phút.

Canh cà chua trứng tiếng Trung là 西红柿鸡蛋汤 (xī hóng shì jī dàn tāng). Canh cà chua trứng là món canh không thể thiếu trên bữa cơm của người Việt Nam, món canh tuy đơn giản nhưng lại giàu dinh dưỡng, giải nhiệt tốt cũng như cực kỳ dễ nấu.

Một số từ vựng tiếng Trung về nguyên liệu canh cà chua trứng:

1. 胡椒 (hú jiāo): Hạt tiêu.

2. 鸡蛋 (jī dàn): Trứng gà.

3. 葱 (cōng): Hành.

4. 鸭蛋 (yā dàn): Trứng vịt.

5. 西红柿鸡蛋汤 (xī hóng shì jī dàn tāng): Canh cà chua trứng.

6. 食油 (shí yóu): Dầu ăn.

7. 樱桃西红柿 (yīng táo xī hóng shì): Cà chua bi.

8. 味精 (wèi jīng): Mì chính (Bột ngọt).

9. 鱼露 (yú lù): Nước mắm.

10. 西红柿 (xī hóng shì): Cà chua.

11. 鸡精 (jī jīng): Hạt nêm.

12. 食盐 (shí yán): Muối ăn.

Một số mẫu câu tiếng Trung về canh cà chua trứng:

1. 你也知道这家餐厅吗,这家餐厅的食物非常好吃.

(nǐ yě zhī dào zhè jiā cān tīng ma, zhè jiā cān tīng de shí wù fēi cháng hào chī).

Bạn cũng biết nhà hàng này à, đồ ăn ở nhà hàng này cực kì ngon.

2. 西红柿鸡蛋汤 是我能做的最简单的汤.

( xī hóng shì jī dàn tāng jī dàn tāng shì wǒ néng zuò de zuì jiǎn dān de tāng).

Canh cà chua trứng là món canh dễ làm nhất mà tôi có thể làm.

3. 我从未尝试过中国菜,但我认为中国菜很辣.

(wǒ cóng wèi cháng shì guò zhōng guó cài, dàn wǒ rèn wéi zhōng guó cài hěn là).

Tôi chưa bao giờ ăn thử đồ ăn Trung Quốc, nhưng tôi nghĩ rằng đồ ăn Trung Quốc rất cay.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Canh cà chua trứng tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339