Bưu thiếp trong tiếng Trung gọi là “明信片/Míngxìnpiàn/,” là một phương tiện gián tiếp để trao đổi thông tin bằng chữ viết giữa người viết thư và người nhận thư thông qua trung gian là người giao thư.
Bưu thiếp trong tiếng Trung là 明信片 /Míngxìnpiàn/, là một mảnh giấy dày hay giấy bìa cứng hình chữ nhật dành cho văn bản và gửi thư mà không có một phong bì.
Một số từ vựng về bưu thiếp trong tiếng Trung:Bưu thiếp trong tiếng Trung là gì
1. 寄信 /jìxìn/: Gửi thư.
2. 收信人 /shōu xìnrén/: Người nhận thư.
3. 发信人 /Fā xìnrén/: Người gửi thư.
4. 邮递员 /yóudìyuán/: Người đưa thư.
5. 邮票 /yóupiào/: Tem.
6. 邮局 /yóu jú/: Bưu cục.
7. 地址 /dìzhǐ/: Địa chỉ.
8. 邮箱 /Yóuxiāng/: Hòm thư.
9. 邮资 /yóu zī/: Bưu phí.
10. 明信片 /Míngxìnpiàn/: Bưu thiếp.
Một số mẫu câu về bưu thiếp trong tiếng Trung:
1. 她把信件都保存在一只盒子里。
/Tā bǎ xìnjiàn dōu bǎocún zài yī zhǐ hézi lǐ./
Cô ấy cất giữ những lá thư vào một chiếc hộp.
2. 我明天把这些明信片寄出去。
/Wǒ míngtiān bǎ zhèxiē míngxìnpiàn jì chūqù./
Tôi sẽ gửi những bưu thiếp này đi vào ngày mai.
3. 你的职责是打信件和接电话。
/Nǐ de zhízé shì dǎ xìnjiàn hé jiē diànhuà./
Công việc của bạn là viết thư và trả lời điện thoại.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bưu thiếp trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin:
- Phụ kiện thời trang trong tiếng Trung là gì
- Nghĩa vụ quân sự trong tiếng Trung là gì
- Phim kinh dị trong tiếng Trung là gì
- Cầu thủ bóng đá trong tiếng Trung là gì
- Khí hậu trong tiếng Trung là gì
- Trung tâm thương mại trong tiếng Trung là gì
- Size quần áo trong tiếng Trung là gì
- Du lịch trong tiếng Trung là gì