Bút trong tiếng Trung là “笔” (/Bǐ/). Bút là một công cụ dùng để viết hoặc vẽ, thường có mực, chất lỏng hoặc chất rắn, được gắn vào đầu bút và áp dụng lên giấy hoặc các bề mặt rắn khác để tạo ra dấu vết.
Bút trong tiếng Trung là 笔 /Bǐ/, bút là dụng cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ.
Một số từ vựng về bút trong tiếng Trung:
圆珠笔 /Yuánzhūbǐ/: Bút bi.
荧光笔 /Yíngguāng bǐ/: Bút dạ quang.
粉笔 / Fěnbǐ/: Phấn.
白板笔 /Báibǎn bǐ/: Bút lông viết bảng trắng.
蜡笔 /Làbǐ/: Bút sáp màu.
铅笔 /Qiānbǐ/: Bút chì.
钢笔 /Gāngbǐ/: Bút máy.
签字笔 /Qiānzì bǐ/: Bút ký.
水彩笔 /Shuǐcǎi bǐ/: Cọ màu nước.
油画笔 /Yóuhuà bǐ/: Cọ sơn dầu.
毛笔 /Máobǐ/: Bút lông viết thư pháp, chữ Hán.
修正笔 / Xiūzhèng bǐ/: Bút xóa.
Một số ví dụ về bút trong tiếng Trung:
1.借给我你的修正笔。
/jiè gěi wǒ nǐ de xiū zhèng bǐ./
Cho tôi mượn cây bút xóa của bạn đi.
2.姐姐, 卖给我两支铅笔。
/jiě jiě, mài gěi wǒ liǎng zhī qiān bǐ./
Chị ơi bán cho tôi 2 cây bút chì.
3.毛笔哪里卖?
/máo bǐ nǎ li mài?/
Bút lông chỗ nào bán vậy?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bút trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: