Bóng rổ trong tiếng Trung được gọi là “篮球 /lánqiú/”, là một môn thể thao đội hình, trong đó hai đội cạnh tranh trên một sân hình chữ nhật. Đội nào ghi nhiều điểm hơn bằng cách dùng tay đưa bóng vào rổ sẽ giành chiến thắng.
Bóng rổ trong tiếng Trung là 篮球 /lánqiú/, là môn thể thao thi đấu đối kháng trực tiếp giữa 2 đội, mỗi đội có năm người trên sân.
Mục đích của trận đấu là nhằm ghi nhiều điểm bằng cách cố gắng đưa bóng vào rổ đối phương một cách đúng luật và hạn chế không cho đối phương ném bóng vào rổ mình.
Một số từ vựng về bóng rổ trong tiếng Trung:
篮球场 /lánqiú chǎng/: Sân bóng rổ.
篮架 /lán jià/: Giá treo rổ.
篮板 /lánbǎn/: Bảng rổ.
篮球 /lánqiú/: Bóng rổ.
中线 /zhōngxiàn/: Trung tuyến.
阻人 /zǔ rén/: Cản người.
带球走 /dài qiú zǒu/: Dẫn bóng đi.
争球 /zhēng qiú/: Tranh bóng.
暂停 /zàntíng/: Tạm dừng.
交换场地 /jiāohuàn chǎngdì/: Đổi sân.
开球 /kāi qiú/: Khai cuộc.
换人 /huàn rén/: Thay người.
配合 /pèihé/: Phối hợp.
假动作 /jiǎ dòngzuò/: Động tác giả.
快攻 /kuài gōng/: Tấn công nhanh.
Một số ví dụ về bóng rổ trong tiếng Trung:
1. 李明是我校的篮球健将。
/Lǐ míng shì wǒ xiào de lánqiú jiànjiàng./
Lý Minh là cầu thủ bóng rổ của trường chúng tôi.
2. 你把篮球放在这里吧。
/Nǐ bǎ lánqiú fàng zài zhèlǐ ba./
Bạn đặt quả bóng rổ ở đây đi.
3. 去年,我国又发现了一个篮球巨人。
/Qùnián, wǒguó yòu fāxiànle yīgè lánqiú jùrén./
Năm ngoái nước tôi đã phát hiện một nhân tài bóng rổ.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bóng rổ trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: