“Áo thun có cổ” trong tiếng Trung gọi là “T恤衫 /xùshān/.” Đây là một loại trang phục được làm từ vải thun, nhưng có phần cổ áo được thiết kế giống áo sơ mi, tạo nên một diện mạo lịch sự. Phần cổ áo thường được cài đắp bằng 2-3 nút áo phía trước.
Áo thun có cổ trong tiếng Trung là T 恤衫/xùshān/, áo thun có cổ là trang phục có tay ngắn được bo viền rất đẹp. Có thể sử dụng thay thế áo sơ mi, đến những trang trọng điểm, hội nghị, đám tiệc.
Một số từ vựng về áo thun có cổ trong tiếng Trung:
运动 上衣 /yùndòng shàngyī/: Áo thể thao.
大衣 /dàyī/: Áo bành tô.
卡 曲 衫 /kǎ qǔ shān/: Áo choàng.
风衣 /fēngyī/: Áo gió.
蝙蝠衫 /biānfú shān/: Áo kiểu cánh dơi.
内衣 /nèiyī/: Áo lót.
斗篷 /dǒu péng/: Áo tơi.
蝴蝶衫 /hú dié shān/: Áo kiểu cánh bướm.
旗袍 /qí páo/: Sườn xám.
短袖衬衫 /duǎnxiù chèn shān/: Áo sơmi tay ngắn.
茄克衫 /jiākè shān/: Áo jacket.
Một số ví dụ về áo thun có cổ trong tiếng Trung:
1.中国的传统服装是旗袍。
/zhōng guó de chuán tǒng fú zhuāng shì qí páo./
Trang phục truyền thống của Trung Quốc là sườn xám.
2.哪里卖漂亮的茄克衫 ?我想买。
/nǎ li mài piào liang de qié kè shān? wǒ xiǎng mǎi./
Ở đâu có bán áo jaket đẹp? Tôi muốn mua.
3.你穿运动上衣看起来很漂亮。
/nǐ chuān yùn dòng shàng yī kàn qǐ lái hěn piào liang./
Bạn mặc áo thể thao trông rất đẹp.
Nội dung bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Áo thun có cổ bằng tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: