Nông thôn tiếng Hàn là gì

Nông thôn trong tiếng Hàn được gọi là “농촌 (nongchon).” Đó là phần đất đai được quản lý bởi cấp hành chính cơ sở là Ủy ban nhân dân xã, với hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.

Nông thôn tiếng Hàn là 농촌 (nongchon). Nông thôn sản xuất ra những nông sản thiết yếu cho đời sống con người, cung cấp những nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.

Ngoài ra, những sản phẩm nông nghiệp cũng được xuất khẩu ra thị trường nước ngoài và đem lại nguồn ngoại tệ đáng kể cho kinh tế của đất nước.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nông thôn.

농민/농부/농사꾼 (nongmin/nongbu/nongsakkun): Nông dân.

농가 (nong-ga): Nhà nông.

농장 (nongjang): Nông trường.

농원 (nong-won): Trang trại.

농어민 (nong-eomin): Nông ngư dân.

농사일 (nongsail): Việc đồng áng.

경작지 (gyeongjagji): Đất canh tác.

볍씨 (byeobssi): Lúa giống, hạt lúa.

벼농사 (byeonongsa): Trồng lúa.

목초지 (mogchoji): Trang trại cỏ.

목장 (mogjang): Trang trại nuôi.

과수원 (gwasuwon): Vườn cây ăn trái.

농축산물 (nongchugsanmul): Sản phẩm nông nghiệp.

농기구 (nong-gigu): Công cụ làm nông.

낙농업 (nagnong-eob): Ngành chăn nuôi lấy sữa.

근해어업 (geunhaeeoeob): Đánh bắt ven bờ.

그루갈이 (geulugal-i): Canh tác 2 vụ.

이모작 (imojag): Hai vụ mùa.

건조장 (geonjojang): Sân phơi.

거름 (geoleum): Phân bón.

살충제 (salchungje): Thuốc trừ sâu.

Bài viết nông thôn tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339