“Lo lắng” trong tiếng Hàn được gọi là 걱정하다 (keokjeonghada). Nó miêu tả trạng thái không yên tâm hoặc mối lo âu về một vấn đề cụ thể. Nếu lo lắng kéo dài, có thể ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của bạn.
Lo lắng tiếng Hàn là 걱정하다 (keokjeonghada). Lo lắng là trạng thái không yên lòng hoặc quá lo về một vấn đề gì đó đang xảy ra, nếu lo lắng trong thời gian dài sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống sinh hoạt hằng ngày.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lo lắng.
거복하다 (keobokhada): Khó chịu.
걱정 (keokjeong): Sự lo lắng.
걱정거리 (keokjeongkeori): Điều lo lắng.
겁 (keop): Lo sợ, sợ hãi.
겁나다 (keopnida): Sinh ra lo sợ.
겁내다 (keopnaeda): Làm cho lo sợ.
근심 (keunsim) : Lo lắng trong lòng.
기대하다 (kitaehada): Trông chờ, hy vọng.
긴장하다 (kinjanghada): Căng thẳng.
넌더리 나다 (neonteori nada): Cảm thấy ghét, chán.
노발대발 (nobaldaebal): Nổi giận đùng đùng.
노심초사 (nosimchosa): Bứt rứt trong lòng, buồn lo lắng.
두근대다 (tukeundaeda): Thình thịch.
두려워하다 (turyeowohada): E sợ.
뜨끔하다 (tteukkeumhada): Đau đớn.
마음 졸이다 (mameum jolida): Rất lo lắng.
무서움 (museoum): Nỗi sợ hãi.
심란하다 (simranhada): Hồi hộp.
속상하다 (soksanghada):Buồn bực trong lòng.
리움 (rium): Nỗi nhớ.
괴로움 (koiroum): Sự buồn nhớ.
그립다 (keuripda): Nhớ thương, tiếc.
기억 (kieok): Ký ức.
기억력 (kieokryeok): Trí nhớ.
꿍꿍이 (kkungkkungi): Nỗi vương vấn trong lòng.
떨리다 (tteolrida): Run lên.
기쁘다 (kibbeuda): Vui.
기분좋다 (kibunjohda): Tâm trạng tốt.
불행하다 (bulhenghada): Bất hạnh.
즐겁다 (jeulkeobda): Thoải mái, vui vẻ
사랑스럽다 (sarangseureobda): Đáng yêu.
자랑스럽다 (jarangseureobda): Tự hào.
행복하다 (haengbokhada): Hạnh phúc.
Bài viết lo lắng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: