Sữa chua trong tiếng Nhật được gọi là ヨーグルト (Yōguruto). Đây là một sản phẩm làm từ sữa bằng cách ủ men sữa, phương pháp này thường được gọi là lên men lactic từ sữa bò tươi, sữa bò, hoặc sữa từ động vật nói chung.
Sữa chua tiếng Nhật là ヨーグルト, đọc là yōguruto.
Sữa chua có vị sánh – sệt do vi khuẩn lactic đã biến dịch trong sữa thành dịch chứa nhiều axit lactic.
Sữa chua có thể làm từ mọi loại sữa, sữa bò là loại sữa được dùng nhiều nhất
Nó chứa rất nhiều thành phần tốt cho sức khoẻ và nhiều khoáng chất như: canxi, vitamin C, vitamin D, kẽm, axit lactic và probiotic.
Sữa chua có nhiều tác dụng như: hỗ trợ tiêu hoá, tăng cường đề kháng, giúp giảm cân, ngăn ngừa cao huyết áp, giảm cholesterol, đẹp da và bảo vệ răng miệng…
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến sữa chua:
牛乳(ぎゅうにゅう): sữa
低脂肪牛乳(ていしぼうぎゅうにゅう): sữa ít béo
コンデンスミルク: sữa đặc
豆乳(とうにゅう): sữa đậu nành
生クリーム(なまクリーム): kem tươi
バタ: bơ
低脂肪ヨーグルト(ていしぼうヨーグルト): sữa chua ít béo
ノンシュガー: không đường
砂糖不使用(さとうふしよう): sữa chua không đường
砂糖(さとう): đường
黒砂糖(くろざとう): đường nâu
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến sữa chua:
果物とヨーグルトが私のお気に入りのスナックです。
Kudamono to yōkuruto ga watashinōkiniiri no sunakku desu.
Trái cây và sữa chua là món ăn nhẹ yêu thích của tôi.
毎朝、ヨーグルトを朝食に食べる。
Maiasa, yōkuruto o chōshoku ni taberu.
Tôi ăn sữa chua vào mỗi bữa sáng hàng ngày.
彼女は、乳製品から作られるヨーグルトより大豆のヨーグルトの方が好きだと言った。
Kanojo wa nyūseihin kare rsukurareru yōuguruto yori daizu no yōguruto no hō ga sukida to itta.
Cô ấy đã nói rằng cô ấy thích sữa chua đậu nành hơn sữa chua làm từ sữa.
Bài viết sữa chua tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: