Bánh bò trong tiếng Trung là gì

“Bánh bò” trong tiếng Trung được gọi là “发糕” (/fāgāo/). Đây là một loại bánh xốp được làm từ bột gạo, nước, đường và men. Bề mặt của bánh có nhiều bong bóng nhỏ xuất hiện do sự có mặt của nhiều lỗ khí trong bánh.

Bánh bò trong tiếng Trung là 发糕 /fāgāo/, bánh bò là loại bánh được làm từ bột gạo, đặc biệt thành phần chủ yếu là tinh bột gạo. Bánh bò được xem là món bánh rất phổ biến nhiều nơi ở Việt Nam.

Một số từ vựng về bánh bò trong tiếng Trung:

奶油泡夫 /nǎiyóu pào fū/: Bánh su kem.

果仁蛋糕 /guǒ rén dàngāo/: Bánh ga tô hạnh nhân.

蛋糕 /dàngāo /: Bánh ngọt.

炸面卷 /zhá miàn juǎn/: Bánh cam vòng

奶油卷 /nǎiyóu juǎn/ : Bánh cuộn bơ.

奶油梳打饼干 /nǎiyóu shū dǎ bǐnggān/: Bánh cracker kem.

咖啡糕 /kāfēi gāo/: Bánh ga tô café.

年糕 /niángāo/: Bánh tổ.

荷花酥 /héhuāsū/: Bánh hoa sen ngàn lớp.

水果蛋糕 /shuǐguǒ dàngāo/: Bánh ga tô nhân hoa quả.

华夫饼 /huá fū bǐng/: Bánh quế.

Một số ví dụ về bánh bò trong tiếng Trung:

1.这家商店卖的华夫饼很好吃。

/zhè jiā shāng diàn mài de huá fū bǐng hěn hào chī./

Cửa hàng này bán bánh quế rất ngon.

2.如何制作美味的发糕很难吗?

/rú hé zhì zuò měi wèi de fā gāo hěn nán ma?/

Cách làm bánh bò ngon có khó không?

3.3. 来这里你必须尝试水果蛋糕。

/lái zhè lǐ nǐ bì xū cháng shì shuǐ guǒ dàn gāo./

Đến đây bạn phải ăn thử bánh ga tô nhân hoa quả.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bánh bò trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339