Trong tiếng Trung, tàu điện ngầm được gọi là 地铁 (dìtiě). Đó là một hệ thống giao thông công cộng lớn dành riêng để vận chuyển hành khách trong khu vực đô thị, thường di chuyển trên đường ray.
Tàu điện ngầm trong tiếng Trung là 地铁 /dìtiě/, là hệ thống giao thông rộng lớn dùng chuyên chở hành khách trong một vùng đô thị, thường chạy trên đường ray.
Những tuyến đường này có thể đặt ngầm dưới lòng đất, hoặc trên cao bằng hệ thống cầu cạn, nước Anh là nước đầu tiên trên thế giới xây đường tàu điện ngầm, đoạn tàu điện ngầm đầu tiên chỉ dài 6 km.
Một số từ vựng về tàu điện ngầm trong tiếng Trung:
高速列车 /gāosù lièchē/: Tàu hỏa cao tốc.
市郊往返列车 /shìjiāo wǎngfǎn lièchē/: Tàu hỏa chạy quanh thành phố.
特快列车 /tèkuài lièchē/: Tàu tốc hành.
地铁 /dìtiě/: Tàu điện ngầm.
候车室 /hòuchē shì/: Phòng chờ tàu.
发车站台 /fāchē zhàntái/: Sân ga (nơi tàu lăn bánh).
行李 /xínglǐ/: Hành lý.
手提轻便行李 /shǒutí qīngbiàn xínglǐ/: Hành lý xách tay.
行李寄存处 /xínglǐ jìcún chù/: Nơi gửi hành lý.
售票处 /shòupiào chù/: Quầy bán vé.
自动售票机 /zìdòng shòupiào jī/: Máy bán vé tự động.
车票 /chēpiào/: Vé tàu.
Một số ví dụ về tàu điện ngầm trong tiếng Trung:
1. 这里的地铁已经落成,近日内将要通车了。
/Zhèlǐ dì dìtiě yǐjīng luòchéng, jìnrì nèi jiāngyào tōngchēle./
Tàu điện ngầm ở đây đã hoàn thành và sẽ được thông xe trong thời gian tới.
2. 世界上第一条地铁是英国伦敦在1863年建成的。
/Shìjiè shàng dì yī tiáo dìtiě shì yīngguó lúndūn zài 1863 nián jiànchéng de./
Tàu điện ngầm đầu tiên trên thế giới được xây dựng ở London, Anh vào năm 1863.
3. 中国地铁于1969年在北京首先建成通车。
/Zhōngguó dìtiě yú 1969 nián zài běijīng shǒuxiān jiànchéng tōngchē./
Tàu điện ngầm Trung Quốc lần đầu tiên được thông xe ở Bắc Kinh vào năm 1969.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tàu điện ngầm trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: