Giấy trong tiếng Trung được gọi là 纸张 /zhǐzhāng/, là một loại vật liệu được sản xuất từ thực vật. Hiện nay, trên thị trường có đa dạng loại giấy phục vụ các nhu cầu khác nhau của con người.
Giấy trong tiếng Trung là 纸张 /zhǐzhāng/, giấy là một loại vật liệu mỏng được làm từ chất xơ dày từ vài trăm µm cho đến vài cm, thường có nguồn gốc thực vật.
Một số từ vựng về giấy trong tiếng Trung:
电绝缘纸 /diànjuéyuán zhǐ/: Giấy cách điện.
感光纸 /gǎnguāng zhǐ/: Giấy cảm quang.Giấy trong tiếng Trung là gì
转印纸 /zhuǎnyìn zhǐ/: Giấy chuyển.
纸板 /zhǐbǎn/: Giấy cứng.
卷烟纸 /juǎnyān zhǐ/: Giấy cuộn thuốc lá.
包装纸 /bāozhuāng zhǐ/: Giấy đóng gói.
吸纸 /xī zhǐ/: Giấy thấm dầu.
制图纸 /zhìtú zhǐ/: Giấy vẽ kỹ thuật.
绘图纸 /huìtú zhǐ/: Giấy vẽ mỹ thuật.
书写纸 /shūxiě zhǐ/: Giấy viết.
Một số ví dụ về giấy trong tiếng Trung:
1. 这里有卖几种纸吗?
/zhè lǐ yǒu mài jǐ zhǒng zhǐ ma?/
Ở đây có bán mấy loại giấy ạ?
2. 哪里可以买到绘图纸?
/nǎ lǐ kě yǐ mǎi dào huì tú zhǐ?/
Có thể mua giấy vẽ mỹ thuật ở đâu?
3. 那边的电绝缘纸?
/nà biān de diàn jué yuán zhǐ?/
Giấy cách điện ở đằng kia?
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Giấy trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: