Nhân viên phục vụ trong tiếng Trung được gọi là “服务员” (Fúwùyuán). Theo cách hiểu đơn giản nhất, nhân viên phục vụ là những người chịu trách nhiệm tiếp đón khách hàng, ghi chép đơn hàng, chuyển đơn hàng và đưa thức ăn đến bàn cho khách.
Nhân viên phục vụ tiếng Trung là 服务员(Fúwùyuán), nhân viên phục vụ là những người được thuê để làm công việc tại một nhà hàng hoặc tụ điểm ẩm thực cố định, hoặc lưu động để phục vụ cho khách.
Một số từ vựng về nhân viên phục vụ trong tiếng Trung:
订位 /Dìng wèi/: Đặt trước.
甜点 /tiándiǎn/: Món tráng miệng.
饮料 /yǐnliào/: Đồ uống.
菜单 /càidān/: Thực đơn.
汤 /tāng/: Súp.
座位/zuòwèi/: Chỗ ngồi.
支付/zhīfù/: Thanh toán.
选项/xuǎnxiàng/: Lựa chọn.
厨师/Chúshī/: Đầu bếp.
Một số ví dụ về nhân viên phục vụ trong tiếng Trung:
1. 你我是餐厅的管理,有什么问题可以问我。
/wǒ shì cāntīng de guǎnlǐ, yǒu shén me wèntí kěyǐ wèn wǒ./
Tôi là quản lý của nhà hàng, có vấn đề gì có thể hỏi tôi.
2.您对餐厅的服务员满意吗?
/Nín duì cāntīng de fúwùyuán mǎnyì ma?/
Ông có hài lòng với nhân viên phục vụ của nhà hàng không?
3. 这家餐厅的服务员很热情。
/Zhè jiā cāntīng de fúwùyuán hěn rèqíng./
Nhân viên phục vụ của nhà hàng này rất thân thiện.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nhân viên phục vụ trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: