Mất trí nhớ trong tiếng Anh được gọi là ‘memory loss’ (phiên âm: ˈmem.ər.i lɒst). Đây là hiện tượng giảm sức mạnh của trí nhớ do tổn thương não, bệnh tật hoặc sự chấn thương tâm lý, khiến người bệnh không thể nhớ những điều đã xảy ra trước đó.
Mất trí nhớ tiếng Anh là memory lost, phiên âm /ˈmem.ər.i lɒst/. Mất trí nhớ không phải là một căn bệnh mà do não bị tổn thương bởi các tai nạn hoặc chấn động mạnh. Triệu chứng này làm cho người bệnh lãng quên mọi thứ theo thời gian và phải mất khoảng thời gian dài mới nhớ lại được.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến mất trí nhớ.
Memory lost /ˈmeməri lɒst/: Mất trí nhớ.
Recollection /ˌrekəˈlekʃən/: Hồi ức.
Nostalgia /nɒsˈtældʒə/: Hoài niệm.
Retrieval /rɪˈtriːvəl/: Phục hồi ký ức.
Dim /dɪm/: Mờ nhạt vì xảy ra lâu.
Memorable /ˈmemərəbəl/: Đáng nhớ.
Oblivion /əˈblɪviən/: Lãng quên.
Redolent /ˈredələnt/: Gợi nhớ đến.
Unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbəl/: Khó quên.
Elusive /iˈluːd/: Không nhớ rõ.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến mất trí nhớ.
I’ve racked my brain, but I just can’t remember his name.
Mặc dù nghĩ rất kỹ, nhưng tôi không thể nhớ tên anh ấy.
She wants to wipe the divorce from her mind.
Cô ấy muốn quên đi việc ly hôn khỏi tâm trí.
I have a bad memory for long passages of poetry.
Tôi có trí nhớ kém với những bài thơ dài.
Happiness is nothing more than good health and a bad memory.
Hạnh phúc không có gì hơn là có một sức khỏe tốt và một trí nhớ kém.
Live out of your imagination instead of out of your memory.
Hãy sống nhờ trí tưởng tượng của mình thay vì nhờ trí nhớ.
I do remember, and then when I try to remember, I forget.
Tôi có nhớ đấy chứ, và khi tôi cố nhớ, tôi lại quên.
Bài viết mất trí nhớ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.