Lễ hội trong tiếng Trung là gì

Lễ hội trong tiếng Trung được gọi là “节日/jiérì/.” Lễ hội là một sự kiện văn hóa gắn liền với đời sống tinh thần, được tổ chức tại nhiều địa điểm trên khắp quốc gia và bao gồm hai phần chính: “lễ” và “hội.”

Lễ hội trong tiếng Trung là 节日 /jié rì/, lễ hội là hoạt động tập thể và thường có liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo. Con người xưa kia rất tin vào trời đất, thần linh.

Một số từ vựng về lễ hội trong tiếng Trung:

国庆节 /guó qìng jié/: Lễ Quốc khánh.

灶王节 /zào wáng jié/: Tết ông Táo.

元旦 /yuán dàn jié/: Tết Dương Lịch.

春节 /Chūnjié/: Tết Nguyên đán.

元宵节 /yuán xiāo jié/: Tết nguyên tiêu.

三八妇女节 /sān bā fù nǚ jié/: Quốc tế phụ nữ.

国际劳动节 /guó jì láo dòng jié/: Ngày quốc tế lao động.

端午节 /duān wǔ jié/: Tết đoan ngọ.

七夕节 /qī xī jié/: Lễ thất tịch.

中秋节 /zhōng qiū jié/: Tết trung thu.

盂兰节 /Yú lán jié/: Lễ vu lan.

Một số ví dụ về lễ hội trong tiếng Trung:

1.今年的端午节你打算回老家吗?

/jīn nián de duān wǔ jié nǐ dǎ suàn huí lǎo jiā ma?/

Tết đoan ngọ năm nay bạn có dự định về quê không?

2. 9月2日是越南国庆节。

/9 yuè 2 rì shì yuè nán guó qìng jié./

Ngày 2 tháng 9 là ngày lễ Quốc Khánh ở Việt Nam.

3.在七夕节,谁想要爱人,谁就吃红豆。

/zài qī xī jié, shuí xiǎng yào ài rén, shuí jiù chī hóng dòu./

Vào ngày lễ thất tịch, ai muốn có người yêu thì sẽ ăn đậu đỏ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Lễ hội trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339